Chủ đề 3. Ứng dụng di truyền học
Câu 3.24 trang 32 SBT Sinh học 12 Cánh diều: Tìm hiểu thông tin và hoàn thành bảng sau.
Lời giải ngắn nhất
Giống cây trồng, vật nuôi |
Phép lai hữu tính |
Đặc điểm nổi trội |
---|---|---|
Giống cá chép V1 | Cá chép Việt Nam x cá chép Hungary × cá chép Indonesia | Ti lệ sống và khả năng sinh trưởng cao. |
Giống cá trê lai | Clarias gariepinus x C. batrachus |
Tỉ lệ sống và khả năng sinh trưởng cao. |
Giống gà F, (Gà Hồ x Lương Phượng x Mía) | Gà Hồ x Lương Phượng x Mía |
Tỉ lệ sống cao, sinh trưởng nhanh, tỉ lệ thịt cao, chất lượng thịt tốt. |
Cáo lai | Cáo bạc (Vulpes vulpes fulvus) × cáo Bắc Cực (V. lagopus) |
Kích thước cơ thể lớn. |
Giống lợn ReHal | (Giống lợn Pietrain × giống lợn Large White (Đại bạch)) x giống lợn Pietrain |
Sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao, không mẫn cảm với stress vận chuyển, chất lượng thịt được cải tiến. |
Bò lai F 1 (BBB x lai Sind) | BBB x lai Sind |
Tầm vóc lớn, sinh trưởng nhanh, thích nghi với khí hậu nóng ẩm và khẩu phần ăn nghèo dinh dưỡng, ít bị bệnh, khả năng sinh sản cao. |
Giống lúa LYP9 | PA645 x 93-11 |
Năng suất cao. |
Giống lúa nhiều năm PR23 | Lúa trồng (O. sativa) x lúa dại (0. longistaminata) |
Trồng một lần cho thu hoạch trong nhiều năm. |
Giống chè CNS 831 | Trung du xanh x Kim Tuyên |
Chất lượng chè xanh cao. |
Giống ca cao CCN51 | F, (IMC-67 x ICS-95) x Canelo | Năng suất cao và thích nghi với nhiều vùng khí hậu. |