logo

Tìm các từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu tình cảm yêu thương đồng loại

Câu trả lời chính xác nhất: Bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ lòng nhân hậu và đoàn kết là một bài học quan trọng trong chương trình Tiếng Việt lớp 4. Trong đó có bài tập: Tìm các từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu tình cảm yêu thương đồng loại. Vậy các từ thể hiện lòng nhân hậu và yêu thương đồng loại là: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...

Để giúp các bạn hiểu hơn về câu hỏi Tìm các từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu tình cảm yêu thương đồng loại và một số bài tập luyện tập khác của bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ lòng nhân hậu và đoàn kết, Toploigiai đã mang tới bài tìm hiểu sau đây, mời các bạn cùng tham khảo.

Bài 1: Tìm các từ ngữ:

a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.

M : lòng thương người

b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.

M: độc ác

c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.

M: cưu mang

d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.

M: ức hiếp

Phương pháp giải:

Con suy nghĩ để tìm từ thích hợp.

Trả lời:

Tìm các từ ngữ

a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...

b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...

d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...

>>> Tham khảo: Tìm các từ ngữ thể hiện tình cảm đùm bọc hoặc giúp đỡ

Tìm các từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu tình cảm yêu thương đồng loại

Bài 2: Cho các từ sau : nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết:

a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là "người" ?

b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là "lòng thương người" ?

Gợi ý:

Con đọc kĩ các từ đã cho để sắp xếp vào các nhóm thích hợp.

Trả lời:

a) Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.

b) Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

Bài 3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2

Tìm các từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu tình cảm yêu thương đồng loại

Trả lời:

a. Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.

Nhân dân ta một lòng nồng nàn yêu nước

Bố em là một công nhân thợ hồ

Nước ta có rất nhiều nhân tài

Nhân loại đang bị đe dọa vì ô nhiễm môi trường

b. Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

Mẹ em là người giàu lòng nhân hậu

Trong xã hội còn có rất nhiều người có tấm lòng nhân ái.

>>> Tham khảo: Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp?

Bài 4: Nối câu tục ngữ thích hợp ở bên A với lời khuyên, lời chê ở bên B :

A B
a) ở hiền gặp lành. 1) Khuyên con người hãy đoàn kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.
b) Trâu buộc ghét trâu ăn. 2)  2.Khuyên con người sống nhân hậu, hiền lành thì sẽ gặp điều tốt đẹp.

c)    Một cây làm chẳng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

3)  3.Chê những người xấu tính, hay ghen tị khi thấy người khác hạnh phúc, may mắn.

 

Gợi ý:

Từ nghĩa đen được giải thích sau đây hãy suy ra nghĩa bóng, lời khuyên của câu tục ngữ:

- Ở hiền gặp lành: Sống hiền lành sẽ gặp nhiều điều may mắn trong cuộc sống.

- Trâu buộc ghét trâu ăn: Con trâu bị buộc lại thường ghen ghét, đố kị với con trâu được thả, ăn uống thoải mái.

- Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao: Chỉ có một cái cây thì không làm nên được hòn núi, nhưng ba cái cây chụm lại thì sẽ hình thành một hòn núi.

Trả lời:

Nối câu tục ngữ thích hợp ở bên A với lời khuyên, lời chê ở bên B :

a - 2; b - 3; c - 1

Bài 5: Em hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào ?

a) Môi hở răng lạnh

b) Máu chảy ruột mềm

c) Nhường cơm sẻ áo

d) Lá lành đùm lá rách

Trả lời:

a) "Môi hở răng lạnh": nghĩa là anh em ruột thịt, bạn bè thân thuộc chí cốt phải thương yêu thương đùm bọc che chở cho nhau. Không quan tâm bao bọc cho nhau đến một lúc nào đó sẽ không tốt cho cả hai

b) "Máu chảy ruột mềm": Nghĩa là trong anh em, người thân nếu người này gặp nạn thì người kia cảm thấy đau lòng (nếu là bạn bè chí cốt cũng cảm thấy như thế)

c) "Nhường cơm sẻ áo": Nghĩa là thương yêu giúp đỡ chia sẻ cho nhau khi gặp hoạn nạn khó khăn

d) "Lá lành đùm lá rách": Nghĩa là trong khó khăn, người có của ăn của để ; giàu có hơn cần giúp đỡ cưu mang bao bọc cho những người nghèo khó thể hiện tình nhân ái giữa người với người.

-------------------------------

Trên đây Toploigiai đã mang tới cho các bạn câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi Tìm các từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu tình cảm yêu thương đồng loại và một số bài tập khác của bài học Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ lòng nhân hậu và đoàn kết. Hi vọng những kiến thức chúng tôi cung cấp sẽ giúp các bạn học tập tốt hơn. Mời các bạn đến với câu hỏi tiếp theo.

icon-date
Xuất bản : 27/09/2022 - Cập nhật : 27/09/2022