logo

A closer look 2


Unit 3: My friends


A CLOSER LOOK 2 (Trả lời câu hỏi phần 1-5 trang 29-30 SGK Tiếng Anh lớp 6 mới)

GRAMMAR

1. Listen again to part of the conversation. (Nghe lại phần đàm thoại. )

Click vào đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 3. A closer look 2 | Giải Tiếng Anh lớp 6 mới hay nhất

Hướng dẫn dịch:

Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.

Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.

Phúc, Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn.

Châu: Mình cũng thế.

Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.

Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?

Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.

2. Now, underline the present continuous in the .... (Bây giờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm thoại. Phần nào đề cập đến những hành động đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế hoạch tương lai? Viết chúng lên bảng)

Actions now

Plans for future

- They’re coming over.

- This evening, we are working on our school project. I’m going to the judo club with my brother.
- I’m visiting my grandma and grandpa.

3. Write sentences about Mai's plans for next week. .... (Viết những câu về kế hoạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai)

1.She______a test. (take) (+)

2. She ______to her cooking class. (go) (-)

3. She ______a museum. (visit) (+)

4. She ______a barbecue  with  her  friends.(have) (+)

Lời giải:

1. She is taking a test.

2. She isn’t going to her cooking class.

3. She is visiting a museum.

4. She is having a barbecue with her friends.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang làm kiểm tra.

2. Cô ấy không đỉ đến lớp học nấu ăn.

3. Cô ấy đang thăm một bảo tàng.

4. Cô ấy đang ăn thịt nướng với bạn.

4. Sort them out! Write N for Now and F for Future. (Chọn các câu! Viết N cho hành động bây giờ và F cho hành động tương lai.)

1. Listen! Is that our telephone ringing?

 

 

2. They’re going to the Fine Arts Museum this Saturday.

 

 

3. Where’s Duong? He’s doing judo in Room 2A.

 

 

4. She’s travelling to Da Nang tomorrow.

 

 

5. Are you doing anything this Friday evening?

 

 

6. Yes, I’m watching a film with my friends.

 

 

1. N

2. F

3. N

4. F

5. F

6. N

Hướng dẫn dịch:

1. Nghe này! Điện thoại đang reo phải không?

2. Họ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật vào thứ 7 này.

3. Dương đâu rồi? Cậu ấy đang học judo trong phòng 2A.

4. Cô ấy sẽ du lịch đến Đà Nẵng ngày mai.

5. Bạn có làm gì vào tối thứ sáu này không?

6. Có, mình đang xem phim với bạn.

5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to . (Trò chơi: Bạn có muốn đến dự bữa tiệc của tôi không?)

Hướng dẫn dịch:

Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch:

- dự tiệc

- chuẩn bị cho dự án của lớp

- đi bơi

Sau đó đi vòng quanh lớp và mời bạn bè đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày mà bạn đã quyết định. Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn?

Trang''s week

    Mon.

Tue.

Wed.

Thur.

Fri.

Sat.

Sun.

swimming

 

 

project

 

 

 

Nhung: Would you like to go to my party on Wednesday?

Trang: I'd like to. I have nothing to do on Wednesday.

Khang's week

Mon.

Tue.

Wed.

Thur.

Fri.

Sat.

Sun.

 

 

dancing

project

party

 

 

Nhung: Would you like to join my party on Wednesday?

Khang: I'm sorry I can't. I'm dancing with my club on Wednesday.

Lien's week

Mon.

Tue.

Wed.

Thur.

Fri.

Sat.

Sun.

studying

 

 Visiting

project

party

 

 

Nhung: Would you like to go to my party on Wednesday?

Lien: I'm afraid I can't. I'm visiting my grandparents on Wednesday.

Hướng dẫn dich:

Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?

Trang: Được đó. Tớ không có kế hoạch gì vào hôm đó cả.

Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?

Khang: Xin lỗi cậu tớ không đi được. Tớ sẽ nhảy với câu lạc bộ của mình vào thứ tư.

Nhung: Cậu có tham gia bữa tiệc của mình vào thứ tư không?

Lien: E là tớ không đi được. Tớ sẽ tới thăm ông bà mình hôm đó.

Xem toàn bộ Giải Tiếng Anh lớp 6 mới: Unit 3. My friends

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021