logo

Thứ tự sắp xếp tính từ

Câu hỏi: Thứ tự sắp xếp tính từ

Lời giải:

- Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. 

Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…

- Size - tính từ chỉ kích cỡ. 

Ví dụ: big, small, long, short, tall…

- Age - tính từ chỉ độ tuổi.

Ví dụ : old, young, old, new…

- Color - tính từ chỉ màu sắc. 

Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….

- Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. 

Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…

- Material – tính từ chỉ chất liệu. 

Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…

- Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về cách sắp xếp tính từ trong tiếng anh nhé!


1. Khái niệm tính từ

- Tính từ (adjective) là từ chỉ tính chất, màu sắc, kích thước, trạng thái, mức độ, phạm vi… của người hoặc sự vật. Nó thường dùng bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc liên động từ (linking verb).

[CHUẨN NHẤT] Thứ tự sắp xếp tính từ

2. Phân loại tính từ

- Nhìn chung, tính từ được phân loại dựa trên vị trí hoặc chức năng

- Tính từ theo vị trí:

+ Tính từ thường đứng trước danh từ: là tính từ vừa có thể đứng trước danh từ, vừa có thể đứng một mình không cần danh từ kèm theo.

Ex: A beautiful girl – This girl is beautiful

+ Tính từ đứng một mình, không cần danh từ: các tính từ này thường bắt đầu bằng “a” như afraid, awake, ashamed… và một số trường hợp đặc biệt như content, exempt…

+ Tính từ được dùng để miêu tả một danh từ

- Tính từ theo chức năng:

+ Tính từ chỉ sự miêu tả

Ex: Beautiful, good, big, tall, old, extraordinary…

+ Tính từ chỉ số đếm

Ex: one, two, three, first, second…

+ Các từ chỉ thị

Ex: this, that, these, those, his, her, some, many…


3. Trật tự sắp xếp các tính từ

- Khi dùng 2 tính từ trở lên để bổ nghĩa cho một danh từ, nếu các danh từ cùng loại thì ta phân cách bằng một dấu phẩy, còn khác loại thì ta xếp chúng cạnh nhau. Thứ tự sắp xếp tính từ theo quy tắc OSASCOMP dưới đây:

O – S – A – S– C – O – M – P

( Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose)

Ex: I have a beautiful short modern magenta silk skirt.

- Tính từ được sắp xếp theo công thức OSASCOMP

+ Opinion: là các tính từ chỉ quan điểm, ý kiến một cách cụ thể. Ex: Delicious, tasty, friendly, beautiful, interested…

+ Size: là các tính từ chỉ kích cỡ. Ex: tall, big, flat, long, short, triangle, round…

+ Age: các tính từ chỉ tuổi thọ. Ex: old,young, new, modern...

+ Color là các tính từ chỉ màu sắc: Ex: black, navy blue, violet, magenta, pastel…

+ Origin: tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ex: Japanese, American, France…

+ Material: chỉ chất liệu. Ex: glass, metal, plastic, leather, ivory…

- Sau các tính từ trên là danh từ hoặc cụm danh từ như living room, storage house, motor helmet…


4. Tính từ + Động từ tobe/động từ liên kết

- Tính từ cũng có thể đứng sau động từ to be và một số động từ liên kết, bao gồm:

seem, look, feel, smell, taste, remain, become, sound, stay, appear, prove, become, get, turn, remain


5. Bài tập

Bài 1:

1. She lost a ________ .

a, small white cat

b, cat small white

c, white small cat

Đáp án: a. small white cat

2. I bought ________ oranges.

a, great some big

b, big great some

c, some great big

Đáp án: c. some great big

3. We met ________ people at the conference.

a, very smart two

b, two very smart

c, very two smart

Đáp án: b. two very smart

4. The clown was wearing a ________ hat.

a, big green-yellow

b, big green and yellow

c, yellow and green big

Đáp án: b. big green and yellow

5. The cookies that you ________ .

a, smell delicious baked

b, baked smell delicious

c, delicious smell baked

Đáp án: b. baked smell delicious

6. Andrea had a ________ in her hair yesterday.

a, nice yellow bow

b, yellow nice bow

c, bow nice yellow

Đáp án: a. nice yellow bow

Bài 2: Write these words in the correct order. (Sắp xếp lại trật tự các từ sau)

grey / long / beard / a

flowers / red / small

car / black / big / a

blonde / hair / long

house / a / modern / big / brick

Đáp án

a long grey beard

small red flowers

a big black car

a long blonde hair

a big modern brick house

Bài 3: Put the adjective in the correct order in the following sentences

1. a long face (thin)

2. big clouds (black)

3. a sunny day (lovely)

4. a wide avenue (long)

5. a metal box (black/ small)

6. a big cat (fat/ black)

7. a /an little village (old/ lovely)

8. long hair (black/ beautiful)

9. an /a old paiting (interesting/ French)

10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)

Đáp án:

1. a long thin face

2. big black clouds

3. a lovely sunny day

4. a long wide avenue

5. a small black metal box

6. a big fat black cat

7. a lovely little old village

8. beautiful long black hair

9. an interesting old French paiting

10. an enormous red and yellow umbrella

icon-date
Xuất bản : 03/03/2022 - Cập nhật : 06/03/2022