logo

The teacher likes her essay because it’s very

Câu hỏi: The teacher likes her essay because it’s very ................... .

A. imagination     

B. imaginable        

C. imaginative      

D. imaginary

Trả lời:

Chọn đáp án C.  imaginative  

The teacher likes her essay because it’s very imaginative  

Dịch: Giáo viên thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.

Giải thích:

- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có nhiều ý tưởng mới mẻ

E.g: You should be more imaginative if you want to win this contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn muốn thắng cuộc thi này.)

Các hình thức khác:

- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tôi có một trí tưởng tượng rất phong phú.)

- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được

E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khó mà hình dung được.)

- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thật

E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hoàn toàn không có thật.)

[CHUẨN NHẤT] The teacher likes her essay because it’s very

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về cách dùng từ Imaginative nhé:


1. Imaginative là gì?

Imaginative /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ cũng là một tính từ được phát triển từ động từ imagine nhưng khác với imaginary thì imaginative có nghĩa là “giàu trí tưởng tượng”, “trí tưởng tượng” hoặc “ sáng tạo”.

IMAGINATIVE lại mang nghĩa tích cực, nghĩa là sáng tạo, hoặc có trí tưởng tượng phong phú.  

Ví dụ:

- The course focuses on the use of children’s imaginative writing in the classroom.

Khóa học chú trọng vào việc sử dụng cách viết giàu trí tưởng tượng của các trẻ em trong lớp học.

- He’s different from what’s in her imaginative mind.

Anh ấy khác với những điều trong tưởng tượng của cô ấy.

- You need to be a little more imaginative to make your work more beautiful.

Bạn cần phải có trí tưởng tượng hơn một chút để làm cho tác phẩm của bạn đẹp hơn.

- I wish I was an imaginative man like him.

Tôi ước gì mình là một người giàu trí tưởng tượng như anh ta.


2. Phân biệt cách dùng imaginary, imaginative và imaginable

Vì đều là tính từ nên hầu như vị trí của imaginary và imaginative trong câu khá giống nhau. Tuy imaginary và imaginative sẽ được sử dụng trong các câu mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.

Imaginary dùng trong câu mang nghĩa tiêu cực

Thông thường imaginary sẽ dùng trong các trường hợp người nói muốn nhắc đến ai/ cái gì không có thực, ảo, do tưởng tượng ra.

Ví dụ:

- The boy lost his mother at a young age, so when he grew up he used to talk to his imaginary mother.

Cậu bé mất mẹ từ nhỏ nên khi lớn lên cậu hay nói chuyện với người mẹ trong tưởng tượng của mình.

- As a child, she had no friends, not even an imaginary friend.

Hồi bé cô ta không có bạn bè, thậm chí kể cả một người bạn trong tưởng tượng.

- Talking a lot with imaginary people can be caused by depression.

Nói chuyện nhiều với người trong tưởng tượng có thể là do bệnh trầm cảm.

- I had an imaginary conversation with the editor-in-chief.

Tôi đã có một cuộc nói chuyện tưởng tượng với vị tổng biên tập.

Imaginative dùng trong câu mang nghĩa tích cực

Khác với imaginary thì imaginative thường được sử dụng trong những câu tích cực, mang tính khen ngợi.

- The boy is such an imaginative child.

Cậu bé quả là một đứa trẻ giàu trí tưởng tượng.

- She has an imaginative child.

Cô ấy có một đứa con thật giàu trí tưởng tượng.

- To be able to write great passages you need to be imaginative.

Để viết được những đoạn văn hay thì bạn cần phải giàu trí tưởng tượng.

Imaginable có chức năng bổ nghĩa cho danh từ

Imaginable với đuôi –able thêm vào từ bổ sung ý nghĩa “có thể” cho từ gốc (imagine).

Ngoài ra, cần lưu ý rằng imaginable thường được dùng với All, Every, Each, và câu so sánh hơn, so sánh nhất, nhằm nhấn mạnh cái gì đó là tốt nhất trong những lựa chọn có thể.

Imaginable có thể đứng cuối câu, theo sau danh từ.

Ví dụ:

Each trainee must be able to respond to all imaginable crises.

Mỗi học viên phải có khả năng ứng phó với mọi khủng hoảng có thể tưởng tượng được.

The most spectacular views imaginable.

Những khung cảnh ngoạn mục nhất có thể tưởng tượng được.

The school offers courses in every subject imaginable.

Trường cung cấp các khóa học về mọi chủ đề có thể tưởng tượng được.

icon-date
Xuất bản : 22/11/2021 - Cập nhật : 23/11/2021