logo

In England primary education is provided by state school

Câu hỏi: 

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 23: In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools.

A. public

B. obligatory

C. vocational

D. category

Lời giải:

Đáp án A

In England, primary education is provided by state schools run by the government and by public fee-paying schools.

Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học được cung cấp bởi hệ thống trường công lập do chính phủ quản lí và hệ thống trường công lập phải trả phí.

Từ đồng nghĩa

=> independent (a) = public (a)

Independent school = public school

In England primary education is provided by state school

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về public school nhé:

Public school là gì?

- Là trường công lập do nhà nước đầu tư cả về vật chất và trả lương cho giáo viên. Hoạt động nhờ vào sự phân bổ kinh phi của nhà nước. Các trường công nhiều nhưng không phổ biến bằng trường tư thục.

- Nhóm trường có lịch sử lâu đời, chất lượng giảng dạy uy tín và hàng đầu tại Anh, có thể kể đến các trường rất nổi tiếng như Eton College, Harrow School hay Winchester College.

- Đối tượng là học sinh trung học từ 11 đến 18 tuổi.

- Bao gồm các điều kiện hạ tầng, tiện ích sinh hoạt, ăn uống và phát triển thể chất cho học sinh.

- Cạnh tranh đầu vào rất mạnh.

Ưu điểm

- Học phí thấp và ổn định: số tiền học phí thấp, có học bổng tài trợ, các khoản phí khác có nhưng không nhiều bằng các trường tư thục.

- Chương trình giáo dục chuẩn: có bộ khung chuẩn giảng dạy đại trà cho các học sinh ở trường công.

- Giáo viên lâu năm: với sự tài trợ từ nguồn kinh phí của nhà nước, các giáo viên giảng dạy có nhiều kinh nghiệm, tâm huyết.

- Tiêu chuẩn nhập học thường ổn định qua từng năm.

Nhược điểm

- Cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ giảng dạy chưa tốt bằng các trường dân lập.

- Chương trình học chưa có sự đổi mới, còn cũ qua từng năm.

- Tỷ lệ học sinh/giáo viên còn cao. Không có nhiều sự quan tâm sâu sát trong giảng dạy.

- Ít các chương trình ngoại khóa, giao tiếp giữa học sinh còn thấp.

- Một số từ vựng, cụm từ liên quan đến Public school trong tiếng Anh

Public school - trường công cũng là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Để hỗ trợ các bạn học từ vựng hiệu quả hơn, trong bài viết này chúng mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn những cụm từ tiếng Anh thông dụng về giáo dục ngoài những từ vựng đơn về giáo dục. Hãy cùng khám phá thôi nào! 

- Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bộ Giáo Dục

- Teacher /ˈtiːtʃər/: Thầy cô, giáo viên

- Training /ˈtreɪnɪŋ/: Đào tạo

- Student /ˈstjuːdənt/: Sinh viên

- Pupil /ˈpjuːpl/: Học sinh

- Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ/: Đào tạo giáo viên

- Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn/: Đào tạo từ xa

- Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: Điều hành lớp học

- Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: Bằng cấp

- Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə/: Bệnh thành tích

- Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: Biên soạn (giáo trình)

- Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt/: Phát triển về mặt chuyên môn

- Teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm/: Phòng nghỉ giáo viên

- Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: Phòng đào tạo

- Hall of fame /hɔːl əv feɪm/: Phòng truyền thống

- Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Sở giáo dục

- Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər/: Thanh tra giáo dục

- A plethora of sources /ə ˈplɛθərə ɒv ˈsɔːsɪz/: Vô số các nguồn tư liệu

- Abolish  /əˈbɒlɪʃ/, erase /ɪˈreɪz/, eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/: Xoá bỏ, huỷ bỏ

- Accredited /əˈkrɛdɪt/, accreditation /əˌkrɛdɪˈteɪʃən/: Kiểm định chất lượng

- Array of archived documents /əˈreɪ ɒv ˈɑːkaɪvd ˈdɒkjʊmənts/: Một dãy các tư liệu lưu trữ

- Socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Xã hội hóa giáo dục

- Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bổ túc văn hóa

- Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl/: Báo cáo khoa học

- Cut class /kʌt klæs/ (v): Trốn học

- Colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/: Trường cao đẳng

- Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns/: Phó Tiến sĩ

- Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn/: Tại chức

icon-date
Xuất bản : 19/11/2021 - Cập nhật : 19/11/2021