logo

The larger the city

icon_facebook

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.( Đánh dấu vào chữ cái A,B,C hoặc D vào phiết trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng nhất trong các câu sau)


Câu hỏi: The larger the city, _______ the crime rate.

A. The higher

B. Higher

C. Highest

D. The highest

Trả lời:

Đáp án đúng: A. The higher

The larger the city, the higher the crime rate.


Giải thích của giáo viên Toploigiai vì sao chọn đáp án A

Dựa vào kiến thức so sánh kép trong tiếng Anh

The larger the city

1. So sánh kép trong tiếng Anh (Double Comparison) được dùng để nói về việc thay đổi của một người hay một vật có tác động song song đến người hay vật khác

2. Cấu trúc:

Cấu trúc 1:

          The + comparative + S + V + the + comparative + S + V

Khi hai vật hay hai sự việc thay đổi cùng cấp độ thì dùng hình thức so sánh hơn ở cả hai mệnh đề để diễn tả điều này.

Ví dụ: The sooner you take your medicine, the better you will feel

(Uống thuốc càng sớm, bạn sẽ càng cảm thấy tốt hơn)

The larger the city

- Cấu trúc 2:

Comparative and comparative : càng ngày càng

Cấu trúc này dùng để miêu tả việc ngày càng phát triển về số lượng hay chất lượng.

Ví dụ:

- His sister is more and more beautiful.

Chị gái anh ấy ngày càng đẹp)

- Cấu trúc 3: So sánh của danh từ

The more + noun + S + V, The more + noun + S + V…

Ví dụ:

The more books you read, the more knowledge you can get.

(Bạn càng đọc nhiều sách, bạn càng có thể nhận được nhiều kiến thức)

Vì vậy, dựa vào đáp án đưa ra, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất

The + hình thức so sánh hơn + S , the + hình thức so sánh hơn + S

The larger the city, the higher the crime rate.

Tạm dịch: Thành phố càng lớn, số lượng tội phạm càng nhiều)

Một số tính từ bất quy tắc:

Tính từ Cấp so sánh hơn – kém Cấp so sánh bậc nhất Chú ý
good/well better best  
bad/badly worse worst  
many/much more most  
little less least  
far farther farthest (về khoảng cách)
further furthest (về thời gian)
near nearer nearest (về khoảng cách)
next (về thứ tự)
late later latest (về thời gian)
last (về thứ tự)
old older oldest (về tuổi tác)
elder eldest (về cấp bậc hơn)

Note: Ngoài ra, còn một số tính từ ngắn khác được dùng như tính từ dài, chẳng hạn: quite, narrow, handsome, wicked, pleasant, cruel, stupid, tired, hollow, simple, gentle, shallow, common, polite,…

>>> Tham khảo: Many newer cars have a much lower fuel


Câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức về so sánh kép

Câu 1:________ I study about endangered species, the more I worry about their extinction.

A. Bad

B. Better

C. More better

D. The better

Đáp án: D

Câu 2: Lan is becoming _______ .

A. Tall and tall

B. More tall and more tall

C. Taller and taller

D. More tall and taller

Đáp án: C

Câu 3________ people work farmers

A. Less and less

B. More and less

C. Less and more

D. Fewer

Đáp án:A

Câu 4:________ she got, ________ she became.

A. The more older/the quieter

B. Older/quieter

C. Older/more quieter

D. The older/the quieter

Đáp án: D. The older/the quieter

Câu 5:_______ I live, _______ time I realize.

A. The longer/the more precious

B. Longer/more precious

C. More longer/more precious

D. The more longer/the more precious

Đáp án: A

-------------------------------------

Như vậy, qua bài viết này Toploigiai đã trả lời câu hỏi The larger the city, the higher the crime rate. Bên cạnh đó là những kiến thức trọng tâm nhất về so sánh kép. Hy vọng bài viết này của chúng tôi đã đem đến cho bạn những kiến thức bổ ích và lý thú nhất giúp cho quá trình học của bạn tốt hơn. Chúc bạn học tốt và đạt điểm cao!

icon-date
Xuất bản : 01/10/2022 - Cập nhật : 01/10/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads