logo

The soft background music made her

icon_facebook

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. ( Đánh dấu vào các chữ A,B,C hoặc D vào phiếu trả lời của bạn để tìm ra từ khác với 3 từ con lại phù hợp với chỗ trống cần điền)


Câu hỏi: The soft background music made her _______ sleepy.

A. Feels

B. Feel

C. To feel

D. Feeling

Trả lời:

Đáp án đúng: B. Feel

The soft background music made her feel sleepy.


Giải thích của giáo viên Toploigiai vì sao chọn đáp án B

Make là ngoại động từ có nghĩa là làm, chế tạo, khiến cho.

Câu hỏi trên thuộc cấu trúc Make sb/sth adj (làm cho ai đó thế nào)

Dựa vào câu hỏi ta có: make her: sau make là một somebody nên ta sẽ chọn một V nguyên mẫu

Make one’s feel sleepy: Làm ai đó buồn ngủ

The soft background music made her feel sleepy.

Tạm dịch: Cái nhạc nhẹ ấy làm cho cô ấy buồn ngủ.

Vì vậy ta chọn đáp án: B. Feel (cảm thấy)

>>> Tham khảo: The examination will test


Kiến thức bổ sung về Make

1. Make + somebody + do sth (Sai khiến ai đó làm gì)

Ví dụ:

The robber makes everyone lie down - Tên cướp bắt mọi người nằm xuống

2. Make + somebody + to verb (buộc phải làm j)

Ví dụ:

 I am made to do homework . (Tôi bị buộc phải làm bài tập

The soft background music made her

3. Make đi với giới từ nào?

Make off  Chạy trốn
Make up for Đền bù
Make up with sb Làm hòa với ai
Make up Trang điểm
Make out Hiểu ra
Make for Di chuyển về hướng
Make sth out to be  Khẳng định
Make over  Giao lại cái gì cho ai
Make sth out to be  Khẳng định
Make into  Biến đổi thành cái gì

3. Cụm từ (collocations) với “make”

Make a decision = make up one’s mind  Quyết định
Make an impression on sb Gây ấn tượng với ai
Make a living Kiếm sống
Make a bed Dọn dẹp giường
Make a fuss over sth Làm rối, làm ầm lên
Make friend with sb  Kết bạn với ai
Make the most/the best of sth Tận dụng triệt để
Make progress Tiến bộ
Make a contribution to  Góp phần
Make a habit of sth Tạo thói quen làm gì
Make money  Kiếm tiền
Make an effort  Nỗ lực
Make a phone = call Gọi điện
Make way for sb/sth Dọn đường cho ai, cái gì
Make a proposal Đưa ra lời đề nghị
Make a report Viết, có bài báo cáo
Make a move = move Di chuyển
Make a mess Bày bừa ra

4. Câu hỏi trắc nghiệm về Make

Câu 1. When he cooks, he always ____ a mess in the kitchen!

A. does                          

B. makes

Đáp án: B

Câu 2. He always ____ his homework before he goes out.

A. does                          

B. makes

Đáp án:A

Câu 3. You have to ____ an effort to learn English!

A. do 

B. make

Đáp án: B

Câu 4. Then you will ____ progress!

A. do                         

B. make

Đáp án: B

Câu 5. I always ____ a lot of mistakes when I write.

A. do                         

B. make

Đáp án: B

-------------------------------------

Vậy là Toploigiai đã trả lời câu hỏi The soft background music made her feel sleepy. Bên cạnh đó chúng tôi đã tổng hợp toàn bộ những kiến thức liên quan đến động từ “make” như cấu trúc make cách dùng. Không hề khó để ghi nhớ đúng không các bạn? Ngoài “make” cũng còn rất nhiều những cấu trúc ngữ pháp hay và bổ ích đã được Toploigiai chia sẻ . Các bạn cùng tham khảo và ôn luyện thật tốt để đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới nhé!

icon-date
Xuất bản : 01/10/2022 - Cập nhật : 01/10/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads