Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. ( Đánh dấu vào các chữ A,B,C hoặc D vào phiếu trả lời của bạn để tìm ra từ khác với 3 từ con lại phù hợp với chỗ trống cần điền)
A. Feels
B. Feel
C. To feel
D. Feeling
Trả lời:
Đáp án đúng: B. Feel
The soft background music made her feel sleepy.
Make là ngoại động từ có nghĩa là làm, chế tạo, khiến cho.
Câu hỏi trên thuộc cấu trúc Make sb/sth adj (làm cho ai đó thế nào)
Dựa vào câu hỏi ta có: make her: sau make là một somebody nên ta sẽ chọn một V nguyên mẫu
Make one’s feel sleepy: Làm ai đó buồn ngủ
The soft background music made her feel sleepy.
Tạm dịch: Cái nhạc nhẹ ấy làm cho cô ấy buồn ngủ.
Vì vậy ta chọn đáp án: B. Feel (cảm thấy)
>>> Tham khảo: The examination will test
1. Make + somebody + do sth (Sai khiến ai đó làm gì)
Ví dụ:
The robber makes everyone lie down - Tên cướp bắt mọi người nằm xuống
2. Make + somebody + to verb (buộc phải làm j)
Ví dụ:
I am made to do homework . (Tôi bị buộc phải làm bài tập
3. Make đi với giới từ nào?
Make off | Chạy trốn |
Make up for | Đền bù |
Make up with sb | Làm hòa với ai |
Make up | Trang điểm |
Make out | Hiểu ra |
Make for | Di chuyển về hướng |
Make sth out to be | Khẳng định |
Make over | Giao lại cái gì cho ai |
Make sth out to be | Khẳng định |
Make into | Biến đổi thành cái gì |
3. Cụm từ (collocations) với “make”
Make a decision = make up one’s mind | Quyết định |
Make an impression on sb | Gây ấn tượng với ai |
Make a living | Kiếm sống |
Make a bed | Dọn dẹp giường |
Make a fuss over sth | Làm rối, làm ầm lên |
Make friend with sb | Kết bạn với ai |
Make the most/the best of sth | Tận dụng triệt để |
Make progress | Tiến bộ |
Make a contribution to | Góp phần |
Make a habit of sth | Tạo thói quen làm gì |
Make money | Kiếm tiền |
Make an effort | Nỗ lực |
Make a phone = call | Gọi điện |
Make way for sb/sth | Dọn đường cho ai, cái gì |
Make a proposal | Đưa ra lời đề nghị |
Make a report | Viết, có bài báo cáo |
Make a move = move | Di chuyển |
Make a mess | Bày bừa ra |
4. Câu hỏi trắc nghiệm về Make
Câu 1. When he cooks, he always ____ a mess in the kitchen!
A. does
B. makes
Đáp án: B
Câu 2. He always ____ his homework before he goes out.
A. does
B. makes
Đáp án:A
Câu 3. You have to ____ an effort to learn English!
A. do
B. make
Đáp án: B
Câu 4. Then you will ____ progress!
A. do
B. make
Đáp án: B
Câu 5. I always ____ a lot of mistakes when I write.
A. do
B. make
Đáp án: B
-------------------------------------
Vậy là Toploigiai đã trả lời câu hỏi The soft background music made her feel sleepy. Bên cạnh đó chúng tôi đã tổng hợp toàn bộ những kiến thức liên quan đến động từ “make” như cấu trúc make cách dùng. Không hề khó để ghi nhớ đúng không các bạn? Ngoài “make” cũng còn rất nhiều những cấu trúc ngữ pháp hay và bổ ích đã được Toploigiai chia sẻ . Các bạn cùng tham khảo và ôn luyện thật tốt để đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới nhé!