Nghĩa của cụm từ "Stretch out"?
‘stretch out’: có nghĩa là dang rộng, căng, duỗi tay/chân, dãn cơ…
Ex:
+ The days stretch out in and endless vista.
Ngày tháng như trải dài trong một viễn cảnh vô tận.
+ He couldn’t stretch out his money to the end of the month.
Nó không thể có đủ tiền chi tiêu đến cuối tháng.
stretch /stretʃ/ - giãn, căng, kéo
- trải ra, chạy dài ra
=the fields stretch away to the horizon+ cánh đồng trải dài ra đến chân trời
=to stretch across the sky+ chạy ngang bầu trời
- giãn ra, rộng ra; co giãn
=these shoes will stretch with wearing+ đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra
=it stretches like elastic+ cái đó co giãn như dây chun
- ((thường) + out) nằm sóng soài
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị treo cổ
!to stretch out
- đưa thẳng tay ra
- bước dài bước
!to stretch somebody on the ground
- đánh ai ngã sóng soài dưới đất
– We ran out of the burning building and into the courtyard.
Chúng tôi chạy ra khỏi tòa nhà đang bốc cháy và vào trong sân.
(Không dùng *out the building*, *out from the building*; có thể thay out the building, đặc biệt trong tiếng Mỹ, nhưng không phổ biến)
(nghĩa là chúng ta ở trong nó và chúng tar a khỏi nó; out of trái nghĩa với into và chúng ta sử dụng chúng với các động từ chuyển động như go và walk)
– Mr Kayne is out of the office at the moment. He is out.
Ông Rayne lúc này không ở trong văn phòng, Ông ta đi vắng rồi.
(Không dùng *out the office*)
(nghĩa là ông ta không có ở đây; từ trái nghĩa là in; out of là tính từ và out là trạng từ.)
– Wait outside my office. Wait outside.
Hãy đợi tôi ngoài văn phòng. Hãy đợi bên ngàoi.
(Không dùng *out of office*, *outside of my office*)
(nghĩa là ngây bên ngoài; outside có thể là giớ itừ hay trạng từ; khi là giới từ, nó chỉ vị trí, không chỉ hướng)
– When are we going to paint the outside of the house/paint the outside?
Bao giờ chúng ta định quét vôi phía ngoài ngôi nhà?
(outside có thể la danh từ)