1.Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient. (Nhìn vào hình. Viết ra vấn đề bên dưới hình của mỗi bệnh nhân)
Lời giải:
1. flu |
2. sunburn |
3. allergy |
4. tired/ weak |
2.Read the doctor's notes about his patients and fill in the missing words (Bây giờ, đọc ghi chú của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống.)
Patient 1: She looks very red. She was outdoors all day yesterday. I think she has _____ .
Patient 2: He keeps sneezing and coughing. I think he has _____.
Patient 3: He looks so _____. He can’t keep his eyes open! He’s very hot too – he has a____ .
Patient 4: He ate some seafood yesterday. Now he feels ____ . He says he has a ___ too.
Patient 5: He is holding his neck. I think he has a _____
Lời giải:
1. (a) sunburn |
2. (the) flu |
3. tired, temperature |
4. sick, stomachache |
5. sore throat |
Hướng dẫn dịch
Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rất đỏ. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy nắng.
Bệnh nhân 2: Anh ấy cứ nhảy mũi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cảm cúm.
Bệnh nhân 3: Anh ấy trông rất mệt. Anh ấy không thể mở mắt ra được! Anh ấy cũng rất nóng - anh ấy bị sốt rồi.
Bệnh nhân 4: Anh ấy đã ăn hải sản ngày hôm qua. Bây giờ anh ấy cảm thấy mệt. Anh nói anh ấy bị đau bụng nữa.
Bệnh nhân 5: Anh ấy đang ôm cổ của mình. Tôi nghĩ anh ấy bị đau họng.
3. Role-play the meeting with the doctor. Use the cues in 1, 2 or your own health problems. (Đóng vai một buổi làm việc của bác sĩ. Sử dụng gợi ý 1 và 2 hoặc vấn đề sức khỏe riêng của em.)
A: Good morning, doctor B!
B: Good morning A. How are you today?
A: I am not feeling very well. It has been itchy since yesterday. And it's hard to breath, too.
B: It seems like you are having an allergy. Have you eaten something strange or had an bee bite?
A: Yeah, I ate a little peanut butter. But just a little.
B: I see. I told you that peanuts are dangerous for you. I will take you some medicines and be careful with what you eat, okay?
4. Choose a health problem. Work in groups. Tell your group about the last time you had that problem (Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn gặp vấn đề đó.)
1.A: Ouch! I think I have a serious stomach. I need to go to the number 2.
B: Hurry up! Don't forget your tissue.
C: Last week I had a terrible one because of my eating peanuts. Maybe he has eaten allergic food.
Hướng dẫn dịch
A: Oii! Tớ đau bụng quá. Tớ phải đi vệ sinh ngay.
B: Nhanh lên đó! Đừng quên khăn giấy.
C: Tuần trước tớ cũng thế khi ăn phải lạc. Có khi cậu ấy bị dị ứng thức ăn.
2.A: I feel dizzy. It’s cold outside!
B: Sit down. Let me give you a cup of hot ginger tea.
C: Yeah, when I got cold my mother also give me ginger tea. It’ll warm you up.
Hướng dẫn dịch
A: Tớ thấy chóng mặt quá. Ngoài trời lạnh lắm.
B: Ngồi xuống đi. Để tớ lấy cho cậu cốc trà gừng nóng.
C: Đúng đó, lần tớ bị cảm mẹ cũng pha cho tớ một cốc. Nó sẽ cậu ấm lại ngay thôi.
Pronounciation
5. Listen and circle the words you hear (Nghe và khoanh tròn từ mà bạn nghe.)
Click vào đây để nghe:
1. fat /f/ |
2. ferry /f/ |
3. vast /v/ |
4. vault /v/ |
5. save /v/ |
6. leave /v/ |
6. Listen and circle the word(s) with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences.(Nghe và khoanh tròn những từ có phát âm là /f/ hoặc /v/. Sau đó đọc các câu.)
1. Fast food isn’t healthy.
2. I have felt sick all day.
3. Obesity is a problem – people are getting fatter.
4. Having a healthy lifestyle is important.
5. Too many sweets give you toothache.
Click vào đây để nghe:
|
|
/f/ |
/v/ |
1. fast, food |
|
2. felt |
2. have |
3. fatter |
|
4. lifestyles |
4. having |
|
5. give |
Xem toàn bộ Soạn Anh 7 mới : Unit 2. Health