logo

So sánh 21^15 và 27^5.49^8

Câu trả lời chính xác nhất: 

2115=(3.7)15=315.715

275.498=(33)5.(72)8=315.716

vì 15<16 nên 315.715<315.716

hay 2115<275.498

Để hiểu rõ hơn về cách làm bài tập so sánh hai lũy thừa, mời các bạn cùng Toploigiai đến với phần nội dung dưới đây.


1. Phương pháp so sánh hai lũy thừa

So sánh 215 và 27.49

a. So sánh hai lũy thừa cùng cơ số

+ Nếu hai lũy thừa có cùng cơ số (lớn hơn 1) thì lũy thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.

Nếu m>n thì am>an (a>1)

Ví dụ: So sánh 25 và 28

Ta thấy 2 số trên có cùng cơ số là 2 và 5 < 8 => 25 < 28

b. So sánh hai lũy thừa cùng số mũ

+ Nếu hai lũy thừa có cùng số mũ (>0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn

Nếu a > b thì an > ab (n > 0)

Ví dụ: So sánh 35 và 65

Ta thấy 2 số trên có cùng số mũ là 5 và 3 < 6 => 35 < 65

Ngoài ra, để so sánh hai lũy thừa ta còn dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân.

>>> Tham khảo: Cách tìm tập xác định của hàm số lũy thừa


2. Một số bài tập bổ trợ

Bài 1: So sánh:

a) 536 và 1124

b) 32n và 23n (n ∈ N*)

c) 523 và 6.522

d) 213 và 216

e) 2115 và 275.498

f) 7245 – 7244 và 7244 – 7243

Lời giải:

a) 536 = 512 (53)12 = 12512; 1124 = 112.12 = (112)12 = 12112

Mà 12512 > 12112 => 536 > 12112

b) Tương tự

c) Ta có: 523 = 5.522 < 6.522

d) Tương tự.

e) 2115 = (7.3)15 = 715.315

275.498 = (33)5.(72)8 = 315.716 = 7.315.715 > 315.715 = 2115

=> 275.498 > 2115.

f) 7245 – 7244 = 7244.(72 – 1) = 7244.71

7244 – 7243 = 7243.(72 – 1) = 7243.71

Mà 7243.71 < 7244.71 nên suy ra: 7244 – 7243 < 7245 – 7244

Bài 2: So sánh các lũy thừa sau

a) 3317 và 3327

b) 201910 và 202010

Lời giải:

a) 3317 và 3327

Vì 1 < 17 < 27 nên 3317 < 3327 (hai lũy thừa cùng cơ số)

b) 201910 và 202010

Vì 2019 < 2020 nên 201910 < 202010 (hai lũy thừa cùng số mũ)

Bài 3: So sánh hai số (-32)9 và (-16)13

Lời giải:

Ta có: (-32)9 = -329 (Tính chất lũy thừa với số mũ lẻ)

Suy ra (-32)9 = -329 = -(25)9 = -25.9 = -245

Tương tự: (-16)13 = -1613 = -(24)13 = -24.13 = -252

Vì 0 < 45 < 52 ⇒ 245 < 252 ⇒ -245 > -252 (nhân hai vế với -1)

Vậy (-32)9 < (-16)13.

Bài 4: So sánh 21^15 và 27^5.49^8

Lời giải

2115=(3.7)15=315.715

275.498=(33)5.(72)8=315.716

vì 15<16 nên 315.715<315.716

hay 2115<275.498

Bài 5: So sánh

a) 2300 và 3200

b) 85 và 3.47

Lời giải:

a) 2300 và 3200

Ta có:

- 2300 = 23.100 = (23)100 = 8100;

- 3200 = 32.100 = (32)100 = 9100

Vì 0 < 8 < 9 nên 8100 < 9100

Vậy 2300 < 3200

b) 85 và 3.47

Ta có:

85 = (23)5 = 23.5 = 215 = 2.214

3.47 = 3.(22)7 = 3.22.7 = 3.214

Vì 2 < 3 nên 2.214 < 3.214 (do 214> 0)

Vậy 85 và 3.47

Bài 6. Điền dấu >; < ; thích hợp vào chỗ trống

a) 321 …… 221

b) 333317 ……… 333323

c) (2020 - 2019)2020 …….. (1998 - 1997)202020

Lời giải

a) Vì 3 > 2 > 0 nên 321 > 221 (hai lũy thừa cùng số mũ)

b) Vì 17 < 23 và 3333 > 1 nên 333317 < 333323 (hai lũy thừa cùng cơ số)

c) Ta có:

(2020 - 2019)2020 = 12020 = 1

(1998 - 1997)202020 = 1202020 = 1

Vậy (2020 - 2019)2020 = (1998 - 1997)202020

Bài 7. Cho hai số a = 9920 và b = 999910. So sánh a và b

Lời giải

Ta có:

a = 9920 = 992.10 = (992)10 = (99.99)10 = 980110

b = 999910

Vì 0 < 9801 < 9999

Suy ra 980110 < 999910 (hai lũy thừa cùng cơ số)

Do đó 9920 < 999910

Vậy a < b

Bài 8. Cho hai số a = 111979 và b = 371320. So sánh a và b

Lời giải

Ta có:

a = 111979 < 111980 = 113.660 = (113)660 = 1331660

b = 371320 = 372.660 = (372)660 = 1369660

Vì 0 < 1331 < 1369 nên 1331660 < 1369660

Do đó a = 111979 < 1331660 < 1369660 = 371320 = b

Vậy a < b.

Bài 9. Cho A = 199110 và B = 199010 + 19909. So sánh A và B

Lời giải

Ta có:

A = 199110 = 19919 + 1 = 19919.1991

B = 199010 + 19909

= 19909 + 1 + 19909

= 19909.1990 + 19909

= 19909.(1990 + 1)

= 19909.1991

Vì 1991 > 1990 > 0 nên 19919 > 19909

Suy ra 19919.1991 > 19909.1991

Do đó 199110 > 199010 + 19909

Vậy A > B.

Bài 10. So sánh 202303 và 303202.

Lời giải

Ta có:

202303 = 2023.101

= (2023)101

= ((2.101)3)101

= (23.1013)101

= (8.101.1012)101

= (808.1012)101

Lại có:

303202 = 3032.101

= (3032)101

= ((3.101)2)101

= (32.1012)101

= (9.1012)101

Vì 808 > 9 > 0 ⇒ 808.1012 > 9.1012 > 0

Do đó (808.1012)101 > (9.1012)101

Vậy 202303 > 303202

Bài 11. So sánh 1010 và 48.505.

Lời giải

Ta có: 1010 = 109.10

Lại có:

48.505 = 16.3.(5.10)5

= 24.3.55.105

= 24.3.54.5.105

= (24.54).105.(3.5)

= (2.5)4.105.15

= 104.105.15

= 104 + 5.15

= 109.15

Vì 10 < 15 nên 109.10 < 109.15

Vậy 1010 < 48.505.

>>> Tham khảo: Lũy thừa bậc n của a là gì?

---------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn tìm hiểu về câu hỏi So sánh 21^15 và 27^5.49^8. Chúng tôi hi vọng bài viết này hữu ích với các bạn, chúc các bạn học tốt.

icon-date
Xuất bản : 12/10/2022 - Cập nhật : 12/10/2022