logo

Quả vú sữa Tiếng Anh là gì?

Hoa quả được mệnh danh là vitamin tự nhiên quý giá nhất. Có rất nhiều loại quả sở hữu cho mình những cái tên thú vị và gắn liền với một câu chuyện đằng sau. Ví dụ điển hình nhất chính là quả vú sữa. Tuy nhiên, bạn có bao giờ thắc mắc tên của quả vú sữa tiếng anh là gì không? Hôm nay, Top lời giải sẽ cùng các bạn đi tìm câu trả lời ngay nhé!


Câu hỏi: Quả vú sữa tiếng anh là gì?

A. Star fruit

B. Star apple

C. Dragon fruit

D. Pomegranate

Trả lời:

Đáp án: B. Star apple

Quả vú sữa tiếng anh là Star apple.


Giải thích của giáo viên Top lời giải vì sao chọn B

Quả vú sữa tiếng anh là Star apple. Cây thường xanh ở Tây Ấn và Trung Mỹ có quả màu tím ăn được, hình ngôi sao ở mặt cắt ngang và lá màu xanh đậm với mặt dưới lá có màu vàng óng mượt. Star Apple được dùng với nghĩa là vú sữa. Vú sữa trong tiếng anh được ghép từ 2 từ tiếng anh Star và Apple, khi tách ra chúng sẽ có 2 nghĩa khác nhau.

Cách phát âm:/ stɑː(r)  ˈÆp (ə) l /

Loại từ: Danh từ đếm được

Star apple chỉ có một loại từ đó là danh từ. Khi dùng chúng ta cần lưu ý để sử dụng đúng trong câu.

Ví dụ 1: Star apple story is a very good story in Vietnam

Dịch nghĩa: Sự tích cây vú sữa là câu chuyện rất hay ở Việt Nam

Ví dụ 2: Star apple is native to the Antilles island and tropical Americas

Cây vú sữa có nguồn gốc ở đảo Antilles và châu Mỹ nhiệt đới

Ví dụ 3: Star apple is a fast-growing plant with flexible stems, a wide canopy, and a height of up to 10 - 15 meters.

Dịch nghĩa: Cây vú sữa  là loại cây trồng phát triển nhanh, thân cây dẻo, tán lá tỏa rộng, chiều cao trung bình từ 10 mét đến 15 mét.

Đáp án đúng là B

quả vú sữa tiếng anh là gì

Tên một số loại rau bằng tiếng Anh bạn có thể chưa biết

Celery (ˈsɛləri): Cần tây

Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải

Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Rau Súp lơ xanh

Fennel (ˈfɛnl): Thì là

Asparagus (əsˈpærəgəs): Măng, cần tây

Broccoli (brɒkəli): Bông cải xanh

Horseradish (hɔːsˌrædɪʃ): Bông cải ngồng, ngựa

Lettuce (lɛtɪs): Rau diếp

Green onion (griːn ˈʌnjən): hành xanh, hành lá

Coriander (kɒrɪˈændə): Rau mùi

Knotgrass (ˈnɒtgrɑːs): Rau răm

Centella: Rau má

Gai choy: Cải đắng

Herbs (hɜːbz): Rau thơm

Perilla leaf (Perilla liːf): rau tía tô

Malabar spinach (spɪnɪʤ): Rau muồng tơi

Seaweed (siːwiːd): Rong biển

Wild betel leaves (waɪld ˈbiːtəl liːvz): rau lá lốt

Spinach (spɪnɪʤ): cải bó xôi

Bean sprouts (biːn spraʊts): Giá đỗ

Corn (kɔːn): Ngô (bắp)

Beetroot (biːtruːt): Củ dền

Marrow (mærəʊ): Quả bí xanh

Cucumber (kjuːkʌmbə): Dưa leo

Bell pepper (bɛl ˈpɛpə): Ớt đà lạt, ớt chuông

Tên một số loại củ bằng tiếng Anh bạn có thể chưa biết

Beetroot (biːtruːt): Củ dền

Tomato (təˈmɑːtəʊ): Quả cà chua

Shallot (ʃəˈlɒt): Củ hẹ

Hot pepper (hɒt ˈpɛpə): Ớt cay

Sweet potato (swiːt pəˈteɪtəʊ): Khoai lang

Potato (pəˈteɪtəʊ): khoai tây

Turmetic: Củ nghệ

Gatangal: Củ riềng

Onion (ʌnjən): Hành tây

Radish (rædɪʃ): Củ cải

Leek (liːk): Củ kiệu

Kohlrabi (kəʊlˈrɑːbi): Su hào

Carrot (kærət): Củ cà rốt

Ginger (ʤɪnʤə): Gừng

Squash (skwɒʃ): Bí

White turnip (waɪt ˈtɜːnɪp): Củ cải màu trắng

Eggplant (ɛgˌplɑːnt): Cà tím

Loofah (luːfɑː): Mướp

Tên một số loại nấm bằng tiếng Anh bạn có thể chưa biết

Fatty mushrooms (fæti ˈmʌʃrʊmz): nấm màu mỡ

King oyster mushroom (kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm): Nấm dạng đùi gà

Black fungus (blæk ˈfʌŋgəs): Nấm hoa mộc nhĩ đen

Melaleuca mushroom: Nấm tràm

Abalone mushrooms: Nấm bào ngư

Ganoderma: Nấm linh chi

Enokitake: Nấm kim châm

Straw mushrooms (mʌʃrʊmz): Nấm rơm tròn

Seafood Mushrooms (siːfuːd ˈmʌʃrʊmz): Nấm hải sản

Mushroom (mʌʃrʊm): Nấm

White fungus (waɪt ˈfʌŋgəs): Nấm tuyết trắng

Tên một số loại hạt bằng tiếng Anh bạn có thể chưa biết

Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều

Walnut (wɔːlnʌt): Hạt óc chó

Almond (ɑːmənd): Hạnh nhân

Sesame seeds (sɛsəmi siːdz): hạt vừng

Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí ngô

Pine nut (paɪn nʌt): Hạt thông

Chia seeds (Chia siːdz): Hạt chia liti

Sunflower seeds (sʌnˌflaʊə siːdz): Hạt hoa hướng dương

Macadamia: Hạt mắc ca

Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều

Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí

Pistachio (pɪsˈtɑːʃɪəʊ): Hạt dẻ cười

Chestnut (ʧɛsnʌt): Hạt dẻ

Soy bean (sɔɪ biːn): Đậu nành

Mung bean (Mung biːn): Đậu xanh

Red bean (rɛd biːn): Đậu đỏ

Peas (piːz): Đậu Hà Lan

---------------------------------------

Vậy là bên trên chúng tôi đã giúp các bạn câu hỏi Quả vú sữa Tiếng Anh là gì?. Bài viết có chứa đáp án và lời giải chi tiết cho câu hỏi. Bên cạnh đó, chúng tôi còn liệt kê thêm tên một số loại rau của bằng tiếng Anh. Hy vọng sau bài này, các bạn sẽ có kiến thức để làm bài thật tốt. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi!

icon-date
Xuất bản : 30/09/2022 - Cập nhật : 30/09/2022