Phương trình hóa học
H2S |
+ |
2FeCl3 |
→ |
2FeCl2 |
+ |
2HCl |
+ |
S |
hidro sulfua |
Sắt triclorua |
sắt (II) clorua |
axit clohidric |
sulfua |
||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan |
Iron(III) chloride |
|||||||
(khí) |
(dung dịch) |
(dung dịch) |
(dd) |
(kt) |
||||
(không màu mùi trứng thối) |
(vàng nâu) |
(lục nhạt) |
(không màu) |
(vàng chanh) |
||||
Axit |
Muối |
Muối |
Axit |
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
cho khí H2S tác dụng với FeCl3
Hiện tượng nhận biết
Màu vàng nâu của dung dịch Sắt III clorua (FeCl3) nhạt dần và xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).
- Định nghĩa: Sắt(III) clorua là hợp chất thuộc vào nhóm các hợp chất của muối sắt (III), thường kết tinh ở dạng ngậm nước: FeCl3.6H2O. Dạng khan là những vẩy tinh thể màu nâu đen hoặc phiến lớn hình 6 mặt.
- Công thức phân tử: FeCl3
FeCl3 công nghiệp 30% còn gọi là chất keo tụ. Đây là hóa chất tạo bông trong các hệ thống xử lý nước thải.
1. Tính chất vật lý của FeCl3
FeCl3 có màu nâu đen, mùi đặc trưng và có độ nhớt cao.
Khối lượng mol là 162.2 g/mol (khan) và 270.3 g/mol (ngậm 6 nước)
Khối lượng riêng là 2.898 g/cm3 (khan) và 1.82 g/cm3 (ngậm 6 nước)
Điểm nóng chảy là 306 °C (khan) và 37 °C (ngậm 6 nước)
Điểm sôi là 315 °C
FeCl3 tan được trong nước, Methanol, Ethanol và các dung môi khác.
2. Tính chất hóa học của FeCl3
- Tính chất hóa học của muối:
- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.
Fe3+ + 1e → Fe2+
Fe3+ + 3e → Fe
2.1. Tính chất hóa học của muối:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
- Tác dụng với muối
FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl
- Tác dụng với dung dịch axit:
- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:
2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S
2.2. Tính oxi hóa
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2
Hóa chất này được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Fe với chất oxi hóa mạnh như Cl2, HNO3, H2SO4 đặc nóng như sau:
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2Fe + 6H2O + 6NO2Cl ⟶ 3H2 + 6HNO3 + 2FeCl3
Fe + 4HCl + KNO3 ⟶ 2H2O + KCl + NO + FeCl3
Điều chế từ hợp chất Fe(III) với axit HCl:
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
FeS2 + 3HCl + 5HNO3 ⟶ 2H2O + 2H2SO4 +5NO +FeCl3.
- FeCl3 ứng dụng trong phòng thí nghiệm.
+ FeCl3 thường được sử dụng như là một axit Lewis xúc tác phản ứng như khử trùng bằng clo của các hợp chất thơm và phản ứng Friedel-Thủ công mỹ nghệ của các chất thơm.
- FeCl3 ứng dụng trong công nghệ xử lý nước.
+ FeCl3 có các tính chất như hoạt động được tốt cả trong điều kiện nhiệt độ thấp và trong khoảng pH rộng. Khoảng làm việc tối ưu nhất pH từ 7 – 8,5. FeCl3 tạo bông bền và thô. Và FeCl3 có thể sử dụng được cho nước có nồng độ muối cao. Vì vậy nó được coi là hóa chất xử lý rác thải công nghiệp và nước thải đô thị.
+ FeCl3 có tác dụng như keo lắng để làm nước trong hơn. Đặc biệt, FeCl3 với phản ứng kết tủa thì nó còn loại bỏ photphase.
- FeCl3 ứng dụng trong công nghiêp
+ Là thành phần quan trọng trong sản phẩm thuốc trừ sâu.
+ Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bo mạch in: Là tác nhân khắc axit cho bản in khắc, chất cầm màu, chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ cũng như chất làm sạch nước và được dùng trong nhiếp ảnh…
+ Là một chất giữ màu, thành phần được sử dụng nhiều trong các chất nhuộm.
+ Hóa chất này được xem như thành phần có mặt trong các bồn tẩy tạp chất cho nhôm và thép.
- FeCl3 ứng dụng trong y học.
+ FeCl3 được sử dụng làm chất làm se vết thương.
+ Ngoài ra, FeCl3 còn có rất nhiều ứng dụng khác trong cuộc sống và công nghiệp.