logo

Manuel gonzalez comes from spain

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.( Đọc đoạn văn và đánh các chữ A,B,C hoặc D vào phiếu trả lời để tìm ra từ hoặc cụm từ phù hợp nhất)

Manuel Gonzalez comes from Spain. He usually lives in Madrid and works (31)................a journalist for a Spanish newspaper, but two years ago he decided to take a year (32)................work to live in different countries in Europe and write a book about Europeans. He spent the first two months in Scandinavia (33)................information and then moved to Germany for a month. At present he is staying in Paris, where he is renting a flat for five weeks. Four years ago he wrote a (34)................travel guide to Spain and now he is working hard to have the same (35)................with his book about Europeans.

Câu 31: A. in          B. for       C. by         D. as

Câu 32: A. off       B. to       C. away    D. from

Câu 33: A. collected  B. to collect    C. collecting     D. collection

Câu 34: A. best-sell    B. best-sold  C. best-selling   D. best-to- sell

Câu 35: A. succeed    B. success    C. successful    D. successfully

Trả lời:

Đáp án đúng:

31. D       32. A       33. C       34. C       35. B


Giải thích của giáo viên Toploigiai vì sao chọn các đáp án.

Câu 31: Work as + a N: Làm việc như một....

He usually lives in Madrid and works as a journalist for a Spanish newspaper..

( Anh ấy thường xuyên sống ở Madrid và làm việc như một nhà báo cho tờ báo Tây Ban Nha)

Câu 32: Collocation: take a year off from work: nghỉ một năm khỏi công việc

…but two years ago he decided to take a year off work to live in different countries in Europe and write a book about Europeans.

( nhưng 2 năm sau đó, anh ấy đã quyết định nghỉ việc để sống ở một đất nước khác ở Châu Âu và viết một quyển sách về người Châu Âu)

Câu 33: S+ spend time +Ving=It takes sb time to do something: Ai đó mất bao lâu để làm gì

He spent the first two months in Scandinavia collecting information and then moved to Germany for a month.

(Anh ấy đã dành 2 tháng đầu tiên ở Scandinavia để thu thập thông tin và sau đó chuyển tới Đức trong 1 tháng)

Câu 34: Sau đó là travel giude là một cụm danh từ vì vậy điền vào một tính từ

Ta có cụm từ : best-selling (a): bán được đắt hàng

Four years ago he wrote a best-selling travel guide to Spain and now he is working hard to have the same success with his book about Europeans.

( 4 năm sau đó, anh ấy đã viết một chỉ dẫn du lịch  ở Châu Âu đắt hàng và bây giờ anh ấy đang làm việc rất chăm chỉ để có một thành công với cuốn sách về người Châu Âu)

Câu 35: trước đó là same là một tính từ vì vậy sau đó cần một danh từ

Ta có:

Succeed(v): thành công,nối tiếp,kế tụng

Success(n): sự thành công

Successful(adj): thành công

Successfully(adv): 1 cách thành công

Vì vậy chọn đáp án B.

Dịch bài: Manuel Gonzalez đến từ Tây Ban Nha. Anh ấy thường sống ở Madrid và làm phóng viên cho một tờ báo Tây Ban Nha, nhưng hai năm trước, anh ấy đã quyết định nghỉ việc một năm để sống ở các quốc gia khác nhau ở Châu Âu và viết một cuốn sách về người Châu Âu. Anh ấy đã dành hai tháng đầu tiên ở Scandinavia để thu thập thông tin và sau đó chuyển đến Đức trong một tháng. Hiện tại anh ta đang ở Paris, nơi anh ta thuê một căn hộ trong năm tuần. Bốn năm trước, anh ấy đã viết một cuốn sách hướng dẫn du lịch bán chạy nhất đến Tây Ban Nha và giờ anh ấy đang làm việc chăm chỉ để có được thành công tương tự với cuốn sách về người châu Âu của mình.

>>> Tham khảo: Success depends on hard work


Bài tập đọc hiểu tương ứng

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Tattooing: an ancient tradition

Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were regarded as members of the (16) __________ classes. On the other hand, tattooing was (17) __________ in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to (18) __________. It was not until the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing (19)__________ in popularity. A survey by the French army in 1881 (20) __________ that among the 387 men (21) __________there were 1,333 designs. Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (22)  __________ about (23) __________ a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do want a tattoo, the (24) __________ of getting one is not painless, but the final result, in their eyes, is (25) __________ the pain.

Question 16: A. upper        B. greater                   C. high                        D. extreme

Question 17: A. blamed      B. exported                C. banned                  D. finished

Question 18: A. be              B. create                     C. do                           D. make

Question 19: A. gained       B. won                        C. earned                   D. made

Question 20: A. declared   B. showed                  C. explained              D. said

Question 21: A. questionedB. inquired               C. demanded             D. spoken

Question 22: A. danger       B. concern                 C. trouble                   D. threat

Question 23: A. gaining      B. infecting                C. having                   D. catching

Question 24: A. progress    B. system                   C. pace                       D. process

Question 25: A. worth        B. due                         C. owed                      D. deserved

Hướng dẫn giải

16. Đáp án: A

Upper = phía bên trên, cao cấp hơn. Upper class = đẳng cấp trên

17. Đáp án: C

Ban = cấm. was banned = đã bị cấm. blame = đổ trách nhiệm. export = xuất khẩu. finish = kết thúc

18. Đáp án: C

It was a sinful thing to do = đó là một việc sai trái để làm. Do something = làm cái gì đó

19. Đáp án: A

Gain in something = lớn mạnh, dành được cái gì. Gain in popularity = dành được sự ưa chuộng

20. Đáp án: B

Show that = chỉ ra rằng + mệnh đề. Declare = tuyên bố. explain = giải thích. Say = nói

21. Đáp án: A

Question (v) = hỏi. Ở đây là dạng phân từ 2: questioned – hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ bị động – nghĩa là “được hỏi”

22. Đáp án: B

Concern about something = sự lo lắng, mối e ngại về vấn đề gì

23. Đáp án: D

Catch (a disease) = bị mắc (bệnh gì). Gain = có được. infect = truyền (bệnh). Have = có

24. Đáp án: D

Process = quá trình. Progress = sự phát triển. system = hệ thống. Pace = nhịp độ. Dịch vế câu : quá trình có được một hình săm thì không đau

25. Đáp án: A

Worth something = đáng giá, xứng đáng với cái gì?

------------------------------------

Như vậy. qua bài viết trên Toploigiai đã giải đáp thắc mắc cho bạn về bài đọc hiểu trên, mong bạn sẽ tiếp thu được nhiều kiến thức. Cảm ơn bạn đã đọc và theo dõi. Chúc bạn học tập tốt!

icon-date
Xuất bản : 01/10/2022 - Cập nhật : 01/10/2022