Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TỔ: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HOÁ HỌC, KHỐI LỚP 12
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
+ Mẫu dầu chuối,(tinh dầu tràm , tinh dầu sả chanh, dầu dừa…) , nước cất. + Ống nghiệm |
1 |
Este |
|
|
+ Dầu ăn , nước cất + Cốc thủy tinh. |
|
Chất béo. |
|
2 |
+ Glucozơ, NaOH , CuSO4 ; AgNO3 / NH3 . + Đèn cồn, ống nghiệm, + hình ảnh dd Glucozơ 5% , trái cây. |
1 |
Glucozơ |
|
3 |
+ Saccarozơ, CuSO4 , NaOH , Tinh bột , I2 + Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh , đèn cồn. |
1 |
Saccarozơ , tinh bột, xenlulozơ |
|
4 |
+ Glucozơ, tinh bột ( chuối xanh / khoai tây), dầu thực vật, iot, dd H2SO4 , CuSO4, NaOH , AgNO3/ NH3; NaCl bão hòa. + Đèn cồn, ống nghiệm +Video : điều chế etyl axeat https://www.youtube.com/watch?v=d12h3HMx4sc |
10 |
Bài thực hành số 1 |
Tại phòng thực hành |
|
Video anilin phản ứng với dd Brom https://www.youtube.com/watch?v=kvQreHsXVX4 |
|
Amin |
|
5 |
+ Lòng trắng trứng, CuSO4, NaOH , dd HNO3 đặc. + Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh. |
1 |
Peptit và protein. Luyện tập protein |
|
6 |
+ Chất dẻo (ống PVC), cao su, tơ (sợi len). + Đèn cồn. |
1 |
Vật liệu polime |
|
|
+ ddNaOH, CuSO4, lòng trắng trứng, màng mỏng PE, PVC, sợi len, + Đèn cồn, ống nghiệm |
|
Bài thực hành số 2 |
Tại phòng thực hành |
7 |
+ Một số mẫu KL: Dây điện, mắc áo, đinh sắt, Cu, Mg. + dd HCl; HNO3 ; CuSO4; + Video : sắt + Cl2 https://www.youtube.com/watch?v=sDEe7XTdZ7s |
1 |
Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại |
|
8 |
+ Dd CuSO4; H2SO4; HCl + Al , Fe , Cu, Zn . |
10 |
Bài Thực hành số 3 |
Tại phòng thực hành |
9 |
+ Na, H2O, chỉ thị phenolphtalein; dd CuSO4 + Video Na cháy trong Clo https://www.youtube.com/watch?v=Wrl4DXbxxmk |
|
Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của KL kiềm ( T1) |
|
10 |
+ Đũa thủy tinh, đèn cồn, giấy chỉ thị vạn nằng. + dd NaOH ; HCl ; PP; CuSO4 ; Na2CO3 ; + NaHCO3 rắn |
|
Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của KL kiềm ( T2) |
|
11 |
+ Mg lá ; H2O; HCl; CuSO4 . + Ống nghiệm, đèn cồn. + video : Mg cháy trong hơi nước https://www.youtube.com/watch?v=Q-34fhPQXQ4 |
|
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ ( T1) |
|
12 |
+ CaCO3 ; dd nước vôi trong ; HCl ; CH3COOH ; CuCl2 ; +Phenolphtalein ; |
|
Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ ( T2) |
|
|
+ Ca(HCO3)2 ; Na2CO3 ; CaCl2 + dd xà phòng |
|
Nước cứng |
|
13 |
+ Al ( bột , dây) ; dd NaOH; HCl; Al2(SO4)3 ; phèn chua + Video Al cháy trong không khí https://www.youtube.com/watch?v=0-PP8VoqS4U + Hình ảnh : quặng boxit , saphia |
|
Nhôm và hợp chất của nhôm |
|
14 |
+ KL : Na; Al, Mg; + dd : H2O cất, phenolphtalein, NaOH ; AlCl3 ; dd NH3 : H2SO4 . + Đèn cồn, ống nghiệm |
|
Bài thực hành số 4 | Tại phòng thực hành |
15 |
+ Fe2O3; Cu + dd : H2SO4 loãng, NaOH, dd FeSO4 : KMnO4 ; KI , hồ tinh bột ; FeCl3 |
|
Hợp chất của sắt |
|
16 |
+ Đinh sắt, Cu lá . +dd : HCl ; NaOH ; K2Cr2O7 ; H2SO4 đặc, + Đèn cồn, giấy quỳ |
|
Bài thực hành số 5 |
Tại phòng thực hành |
17 |
Các dd muối của KL, NH4+, dd OH-; SO42-... |
|
Luyện tập: Bài tập nhận biết các ion trong dung dịch |
|
18 |
Các muối CO32-; S2-; SO32-; NH4+; dd kiềm, muối CuSO4... |
|
Luyện tập: Bài tập nhận biết các khí |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng thực hành hóa |
01 |
GV, nhân viên thiết bị và HS. Sử dụng trong các giờ thực hành. |
|
2 |
Phòng chuẩn bị thực hành môn hóa |
01 |
GV, nhân viên thiết bị và HS. Sử dụng trong các giờ thực hành. |
|
3 |
Kho hóa chất |
01 |
GV và nhân viên thiết bị. Chứa hóa chất, dụng cụ thực hành. |
|
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình: dành cho cả khối 12
Số tiết cả năm học: 70 tiết
Học kì 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Học kì 2: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết.
STT |
Bài học/Chủ đề (1) |
Số tiết (2) |
Tiết theo PPCT |
Yêu cầu cần đạt (3) |
1 |
ÔN TẬP ĐẦU NĂM |
1 |
01
|
- Ôn tập CTPT , CTCT, TCHH của : ancol, phenol, anđehit, axit cacboxylic - Nắm chắc mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ có nhóm chức và các phản ứng đặc trưng của từng nhóm chức. - Bài toán đặc trưng của từng loại nhóm chức. |
2 |
CHỦ ĐỀ 1: ESTE - LIPIT |
4 |
|
|
|
1. Este + Không dạy cách điều chế este từ axetilen và axit. |
1 |
02 |
- HS trình bày được: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp, tính chất hoá học của este. - Viết được: công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon, các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của este no, đơn chức, - phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit,... - BT : Dựa vào pư đặc trưng xác định CTCT, lập CTPT este qua phản ứng cháy , tỷ khối hơi … - Ứng dụng của một số este tiêu biểu (Tự học có hướng dẫn mục ứng dụng.) - BT : Xác định CTCT este qua phản ứng thủy phân. BT liên quan este đa chức. |
2. Lipit | 1 |
03 |
- HS trình bày được: Khái niệm và phân loại lipit.Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học ,ứng dụng của chất béo. - Viết được: các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo và giải các bài tập liên quan. |
|
3. Luyện tập: Este và chất béo | 1 |
04
|
- Bài tập lý thuyết : Thành thạo mối quan hệ giữa CTCT , tên gọi và TCHH đặc trưng, câu hỏi về thí nghiệm của este, chất béo. Ứng dụng của este, chất béo trong cuộc sống |
|
4. Luyện tập: Este và chất béo | 1 |
05 | - Bài toán : Xác định CTPT , CTCT , đốt cháy, phản ứng thủy phân của este, chất béo . |
3 |
CHỦ ĐỀ 2: CACBOHIDDRAT |
6 |
|
|
|
1. Glucozơ ( T1: dạy hết mục IV) TCVL, trạng thái tự nhiên, ứng dụng : Tự học có hướng dẫn. |
1 |
06 |
|
2. Glucozơ ( T2 ): Không dạy phản ứng oxi hóa glucozơ, fructozơ bằng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
1 |
07 |
|
|
3. Saccarozơ, Tinh bột , xenlulozơ ( dạy hết phần II): TCVL, TTTN, ứng dụng của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ : tự học có hướng dẫn. |
1 |
08 |
|
|
4. Saccarozơ, Tinh bột , xenlulozơ ( T2): Sơ đồ sx đường mía : tự học có HD |
1 |
09 |
|
|
5. Luyện tập |
1 |
10 |
- Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở của cacbohiđrat. - Dự đoán được tính chất hóa học. àViết được các PTHH minh họa. - Giải các bài tập có liên quan : thí nghiệm , pư tráng gương, pư thủy phân, sx ancol ... |
|
6. Thực hành: Điều chế, tính chất hóa học của este và cacbohiđrat. - Không đốt ống nghiệm ở TN3 |
1 |
11 |
- HS trình bày được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm - Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải thích và viết các phương trình hoá học, rút ra nhận xét. - Viết tường trình thí nghiệm. |
4 |
CHỦ ĐỀ 3: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN |
5 |
|
|
|
1. Amin (T1: dạy hết III.2.a) (Không yêu cầu học sinh giải thích tính bazơ) |
1 |
12 |
- HS trình bày được: Khái niệm, phân loại, cách gọi tên, đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí của amin. - Viết được CTCT của các amin đơn chức, phân loại được bậc của amin. - Viết được các PTHH chứng minh tính bazơ của amin, so sánh tính bazơ
|
2. Amin ( T2) | 1 |
13 |
- Viết được pư của anilin với axit , dd Br2 . Biết cách phân biệt anilin ( anilin là bazơ không làm đổi màu quỳ tím). - Làm được các BT amin phản ứng với axit. Các dạng bài sử dụng định luật bảo toàn nguyên tố , bảo toàn khối lượng. |
|
3. Aminoaxit |
1
|
14
|
- HS trình bày được: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của amino axit. - Thành thạo tên gọi của 5 aminoaxit quan trọng nhất - Viết được: PTHH minh họa tính chất hóa học của amino axit
|
|
4. Peptit – protein và luyện tập ( Không dạy mục III) |
1 |
15 |
- Trình bày được: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của peptit, protein; Vai trò của protein đối với sự sống. - Phân biệt được dung dịch protein với chất lỏng khác. - Làm được BT : đếm số peptit ; xác định CTCT peptit , thủy phân peptit và protein. |
|
5. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein |
1 |
16 |
|
Xem tiếp file đầy đủ tại đây: