logo

Cụm từ In no time (at all) nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "In no time (at all)"?

Cụm từ In no time (at all) nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "In no time (at all)"

Vô cùng nhanh.

Ví dụ:

Now that we’re on the highway, we’ll be there in no time.

Hiện tại chúng tôi đang ở trên cao tốc, chúng tôi sẽ đến đó trong thời gian sớm nhất.


Các thành ngữ tiếng anh về thời gian:

1. on time: đúng giờ

She’s always on time. : Cô ấy luôn luôn đúng giờ.

2. in time: kịp giờ

Luckily, we arrived just in time for the train. : May thay, chúng tôi tới vừa kịp giờ tàu chạy.

3. Time flies!: thời gian trôi qua nhanh quá!

Look, he’s all grown up now. Time flies!: Xem này, cậu bé đã hoàn toàn trưởng thành rồi. Thời gian trôi nhanh thật!

4. good timing/perfect timing: đúng lúc, căn giờ chuẩn

He catch the ball! Perfect timing!: Anh ta bắt được bóng rồi! Căn giờ chuẩn thật!

bad timing: không đúng lúc

5. run out of time: hết thời gian, hết giờ

Hurry up! We’re running out of time : Lẹ lên! Chúng ta sắp hết thời gian rồi.

6. a waste of time: sự tiêu tốn thời gian

There’s nothing interesting at that exhibition. It’s a waste of time: Chẳng có gì thú vị ở triển lãm đó hết. Chỉ tốn thời gian mà thôi.

7. Long time no see. / Long time no hear: Đã lâu không gặp./Đã lâu không nghe tin tức gì.

Long time no see! How have you been?: Lâu lắm không gặp rồi! Bạn dạo này ra sao?

The deadline is next month, but I’m trying to finish it ahead of time: Thời hạn là tháng sau, nhưng tôi đang cố hoàn thành trước hạn.  

9. time management: quản lý thời gian

He’s really good at time management. : Anh ta thực sự giỏi về quản lý thời gian.  

10. once in a lifetime: một lần trong đời, rất hiếm

Once in a life time, I want to fly in a helicopter.: Một lần trong đời, tôi muốn thử được ngồi trực thăng.

11. take your time: không cần vội vàng

12. time is on sb’s side: thời gian đứng về phía ai, còn nhiều thời gian phía trước

You don’t need to make the decision now. Time is on your side. : Bạn không cần ra quyết định ngay bây giờ. Còn nhiều thời gian mà.

13. ASAP - as soon as possible: sớm nhất có thể

When do you need this report? – As soon as possible!: Khi nào anh cần báo cáo này? – Sớm nhất có thể!

14. Better late than never: muộn còn hơn không

Start now, work harder and you can still complete the task in time. Better late than never. : Hãy bắt tay vào việc luôn, chăm chỉ hơn nữa và bạn vẫn có thể hoàn thành nhiệm vụ kịp giờ. Muộn còn hơn không.

15. against the clock: chạy đua với thời gian

We’re working against the clock for the year-end reports. : Chúng tôi đang phải chạy đua với thời gian để hoàn thành xong báo cáo cuối năm.

Một số câu châm ngôn nổi tiếng về thời gian

Ngoài những câu thành ngữ tiếng anh về thời gian thì châm ngôn tiếng anh về thời gian cũng được dùng rất nhiều. Dưới đây là 1 số câu châm ngôn nổi tiếng nhất.

1. Today comes only once and never again returns, so those that make the best use of their time have none to spare – Ngày hôm nay chỉ đến một lần, thế nên ai biết tận dụng nó sẽ không phải hối tiếc điều gì.

2. Your greatest asset is your earning ability. Your greatest resource is your time – Tài sản lớn nhất của bạn là khả năng kiếm tiền. Tài nguyên lớn nhất của bạn là thời gian.

3. Short as life is, we make it still shorter by the careless waste of time – Cuộc đời đã ngắn ngủi như vậy mà chúng ta vẫn rút ngắn nó thêm khi bất cẩn lãng phí thời gian.

4. Do you love life? Then do not squander time, for that is the stuff life is made of – Bạn có yêu cuộc sống không? Vậy đừng lãng phí thời gian, vì đó là vật liệu của cuộc sống.

5. If a person gives you his time, he can give you no more precious gift – Nếu một người cho bạn thời gian của mình, anh ta không thể cho bạn món quà nào quý giá hơn nữa

6. Character is the result of two things: mental attitude and the way we spend our time – Tính cách là kết quả của hai thứ: thái độ tinh thần và cách chúng ta sử dụng thời gian

7. A man who dares to waste one hour of time has not discovered the value of life – Người nào dám lãng phí một giờ đồng hồ hãy còn chưa phát hiện ra giá trị của cuộc sống.

8. Time changes everything except something within us which is always surprised by change – Thời gian thay đổi tất cả, chỉ trừ thứ bên trong chúng ta luôn luôn khiến ta thấy ngạc nhiên vì thay đổi.

9. If time be of all things the most precious, wasting time must be the greatest prodigality – Nếu thời gian là thứ đáng giá nhất, phí phạm thời gian hẳn phải là sự lãng phí ngông cuồng nhất.

10. Time granted does not necessarily coincide with time that can be most fully used – Thời gian có được không nhất thiết trùng với thời gian có thể tận dụng hoàn toàn.

icon-date
Xuất bản : 15/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021