logo

Cụm từ Make my day nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "Make my day"? 

Cụm từ Make my day nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Make my day"

Nghĩa là: Làm cho ai đó cảm thấy hạnh phúc, vui vẻ.


Ví dụ:

Seeing those little kids having so much fun just made my day.

Nhìn đám trẻ đang vui vẻ như thế này làm tôi thực sự hạnh phúc.

Cùng Top lời giải tìm hiểu các cụm từ đi với make nhé:

STT

Cụm từ đi với make

Nghĩa tiếng Việt

1 Make a bargain for Sth/with Sb Mặc cả về cái gì
2 Make a comment on/up St Phê bình điều gì
3 Make a promise to do St Hứa làm cái gì, điều gì đó
4 Make the bed  Làm giường, dọn giường
5 Make up Trang điểm
6 Make up St Sáng tác, bịa đặt
7 Make up story Bịa chuyện
8 Make up for St Đền bù cho ai
9 Make amends to Sb for St Bồi thường cho ai về cái gì
10 Make one’s mind to do St Quyết định làm cái gì
11 Make for Sb to be in the direction for Sp Đi về hướng
12 Make St Over to Sb Chuyển nhượng cái gì một cách hợp pháp cho ai
13 Make progressing in St/Ving Tiến bộ trong việc gì
14 Make use of St Tận dụng triệt để cái gì
15 Make considerable use of St Tận dụng đáng kể cái gì
16 Make ends meet Chi tiêu hợp lý
17 Make Sb + adj Làm cho ai như thế nào
18 Make Sb happy Làm cho ai hạnh phúc
19 Make friend with Sb Làm quen với ai
20 Make Sb sleep Làm cho ai ngủ
21 Make Sb to St Bắt ai làm gì
22 Make off Vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
23 Make off with Ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
24 Make out Cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó; hay nghe về ai đó hoặc cái gì đó; hay đọc được ai đó hoặc cái gì đó
25 Make (something) out to be Khẳng định
26 Make a cake Làm bánh
27 Make noise Làm ồn
28 Make money Kiếm tiền
29 Make a contribution to Góp phần
30 Make an impression on sb Gây ấn tượng với ai
31 Make a decision Quyết định
32 Make a habit of sth Tạo thói quen làm gì
33 Make a living Kiếm sống
34 Make allowance for sb Chiếu cố cho ai
35 Make a fuss over sth Làm rối, làm ầm cái gì đó lên
36 Make a mess Bày bừa ra
37 Make the most/the best of sth Tận dụng triệt để
38 Make way for sb/sth Dọn đường cho ai, cái gì
39 Make a complaint Phàn nàn, khiếu kiện, khiếu nại
40 Make a purchase Mua một món hàng
41 Make a plan Lên kế hoạch
42 Make a request Đề nghị/ yêu cầu
43 Make arrangements for Sắp đặt, dàn xếp
44 Make a change / changes Đổi mới
45 Make a choice Chọn lựa
46 Make a comment / comments (on) Bình luận, chú giải
47 Make a mistake Phạm sai lầm, nhầm lẫn
48 Make a phone call Gọi điện thoại
49 Make a journey/ a trip / journeys Đi du hành
50 Make a remark Bình luận, nhận xét.
51 Make a speech Đọc diễn văn
52 Make a wish Ước
53 Make an exception Tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ

Một số ví dụ để bạn tham khảo:

- Make for: Di chuyển về hướng

Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching!

Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!

The train is making for HCM (Tàu lửa đang đi về phía HCM)

- Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn

Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived.

Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.

- Make out something: lập lên, dựng lên

ex: I’ve just made out a list (tôi vừa mới lập lên 1 danh sách)

The man made out a cheque (người đàn ông “viết” một tờ séc)

- Make out: hiểu được, nắm ý được, đọc được (mang ý nghĩa phủ định)

ex: I couldn’t make out when he wrote

(Tôi không thể đọc được hắn viết cái gì)

- Make off with : ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi

Ex: The looters made off with all money that were in the computer store.

Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.

- Make up for : đền bù, bồi thường

Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important

Ex: Nothing can make up for the loss of a child.

Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.

- Make something over to somebody: chuyển nhượng cho

Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt.

Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.

- Make something of something: hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.

Ex: Can you make anything of these signals?

Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?

- Make up your mind: quyết định

Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job?

Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?

- Make up with somebody: hòa giải, dàn hòa

Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever.

Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.

- Make up the bed: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

Ex: Can you make up the beds, please?

Bạn có thể dọn dẹp gọn gàng được không?

- Make up a storydựng chuyện, bịa đặt

Ex: She made up a story.

Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.

- Make up: trang điểm

Ex: My mother makes herself up every morning.

Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.

icon-date
Xuất bản : 15/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads