logo

Cụm từ Golden oldie nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "Golden oldie"? 

Cụm từ Golden oldie nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Golden oldie"

Là một bài hát cổ rất nổi tiếng.


Ví dụ:

Golden oldies from the 60s

Các bài hát cổ nổi tiếng từ thập niên 60.

Các thành ngữ khác về âm nhạc bạn có thể tham khảo:

– and all that jazz: (thân thiện) và các điều tương tự khác và những việc giống như vậy

The beach is great there. They have sunbeds, tennis courts, boats for hire and all that jazz.

Bờ biển thật là đẹp. Họ có gường phơi nắng, sân quần vợt, thuyền để thuê và nhiều hơn nữa

– make a song and dance about something: tạo điều gì đó có vẻ quan trọng hơn mà nó thật sự như thế để mọi người chú ý về nó

There’s no need to make a song and dance about it. I only asked you to stay a little bit later this evening to help me finish the report.

Không có sự cần thiết để làm ồn ào về điều đó. Tôi chỉ muốn yêu cầu chị ở lại trễ một chút để giúp tôi hoàn tất bản báo cáo.

– change your tune: thay đổi ý định của bạn một cách hoàn toàn, đặc biệt bởi vì bạn biết nó sẽ mang đến cho bạn một thuận lợi

She changed her tune as soon as she heard the boss’s new plan for global business. So much for her ideals of keeping the company small, local and specialised!

Cô ta thay đổi ý định ngay khi cô ta nghe kế hoạch mới của Sếp về công ty toàn cầu. Ý của cô ta rất muốn giữ công ty ở dạng nhỏ, địa phương và chuyên môn!

– be music to someone’s ears: là cái gì đó mà ai đó rất vui lòng để nghe

After 18 hours in labour, the first cry of my first-born was music to my ears.

Sau 18 giờ trong phòng sanh, tiếng khóc đầu tiên của đứa con đầu lòng là tiếng nhạc trong tai tôi.

– face the music: chấp nhận sự phê phán hoặc hậu quả về điều gì mà bạn đã làm

When the corruption scandal broke the prime minister had to face the music and resign.

Khi vụ việc hối lộ vỡ lỡ người Thủ tướng phải nhận lỗi và từ chức.

- It takes two to tango

Thành ngữ này được dùng khi bạn muốn nhấn mạnh trách nhiệm của cả hai bên trong một vấn đề nào đó. Ngoài ra, nó còn có nghĩa là cần đến sự nhiệt tình của cả 2 người mới có thể khiến điều gì đó xảy ra.

Ví dụ: Well, you know, it takes two to tango.

=> Ồ bạn biết đấy, chuyện như thế cần có hai người mới làm được.

- Toot your own horn

Toot your own horn thường dùng thành ngữ này để chế giễu những kẻ thích khoe mẽ, không ngừng khoác lác về thành tích của mình.

Ví dụ: I’m out. I am sick of listening to Frank tooting his own horn all day.

=> Tôi đi đây. Tôi chán việc phải nghe Frank khoe khoang thành tích cả ngày lắm rồi.

- Music to somebody’s ears

Thành ngữ này là một lời khen. Nếu bạn dùng music to my ears khi nói về một điều gì đó, tức là bạn cảm thấy thỏa mãn khi nghe bởi vì nó sẽ mang đến cho bạn những lợi ích nhất định.

Ví dụ: It was music to his ears when they started discussing about the profit of the project.

=> Anh ta cảm thấy thích thú khi họ bắt đầu đề cập đến phần lợi nhuận của dự án.

- Hit the right note

Trong buổi thảo luận hoặc trò chuyện, khi bạn mang những tác động tích cực đến với mọi người và gặt hái được kết quả như mình mong muốn, đó chính là lúc bạn hit the right note.

E.g.: You seem to hit the right note. The CEO loves the concept and all strategies.

=> Bạn có vẻ đã đi đúng hướng rồi đấy. Giám đốc rất thích ý tưởng và tất cả các chiến lược đó.

- Ring a bell

Ring a bell là khi có thứ gì đó quen thuộc, tưởng chừng như đã từng xuất hiện trong tiềm thức của bạn. Tuy nhiên, bạn lại không thể nhớ thật rõ ràng và chính xác từng chi tiết liên quan.

Ví dụ: Does this confession ring any bell with you, Melissa?

=> Lời thú nhận này có khiến bạn nhớ lại điều gì không Melissa?

- For a song

Thành ngữ này thường sử dụng khi bạn mua hoặc bán một món đồ nào đó với giá rất rẻ hoặc rất hời.

Ví dụ: She bought the old clock for a song at a local auction.

=> Cô ấy mua được một chiếc đồng hồ cũ với giá rẻ không ngờ tại buổi bán đấu giá ở địa phương.

icon-date
Xuất bản : 15/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads