logo

Cụm từ In keeping with nghĩa là gì?

icon_facebook

Nghĩa của cụm từ "In keeping with"?

"In keeping with" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

1. "In keeping with" nghĩa là gì?

  “In keeping with” nghĩa là để phù hợp với

  Cụm từ này thường được dùng với ý nghĩa là phù hợp, thích hợp, hoà hợp với điều gì đó.. “Out of keeping with” có nghĩa ngược lại.

  Ví dụ 1. In keeping with my new dress, I decided to wear a pair of black shoes.
(Để hợp với chiếc đầm mới, tôi quyết định mang một đôi giày đen.)


2. “Keeping” nghĩa là gì?

keeping   /'ki:piɳ/

- danh từ

+ sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản

+ sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ

+ to be in safe keeping: được trông nom cẩn thận, được bảo vệ chắc chắn

+ (pháp lý) sự giữ, sự tuân theo

+ (tài chính) sự giữ sổ sách

+ (thương nghiệp) sự quản lý (một cửa hiệu)

+ sự tổ chức (lễ kỷ niệm)

+ sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp

+ to be in keeping with something: hoà hợp với cái gì

+ to be out of keeping with something: không hợp với cái gì, không thích ứng với cái gì

- tính từ

+ giữ được, để được, để dành được

+ keeping applé: táo để được

- động từ  mang nghĩa là giữ (ai/cái gì), giữ vững, tiếp tục (làm gì đó),… 


3.  Cách sử dụng cấu trúc Keep trong tiếng Anh

- S + keep on + at somebody + for/about something: Ai đó lải nhải với ai về chuyện gì.

Ex:

When do you stop keeping on at me about that?
Khi nào bạn mới thôi lải nhải với tôi về chuyện đó?

- S + keep + somebody/something + adj : Ai đó giữ ai/cái gì ở trạng thái gì

Ex:

My mom always tries to keep our house clean.
Mẹ tôi luôn cố giữ cho nhà sạch sẽ. 

- S + keep (on) + V-ing : Ai đó tiếp tục làm gì

Ex:

My cat keeps (on) trying to jump on the table.
Chú mèo tiếp tục cố gắng nhảy lên bàn.

- Keep a tight rein on someone/something: nghĩa là kiểm soát cẩn thận ai/cái gì

Ex:

Sarah keeps a tight rein on her children.
Sarah kiểm soát cẩn thận con của cô ấy.

- Đơn giản nhất, ta có cấu trúc Keep + N mang nghĩa: giữ một cái gì đó. 

Ex:

Keep the change.
Giữ tiền lẻ đi. 

- S + keep + somebody + from + V-ing : Ai đó giữ/ngăn không cho ai làm gì

Ex:

Difficulties can’t keep him from reaching his target
Những khó khăn không thể ngăn anh ta đạt mục tiêu của mình.

- Keep track (of someone/something): theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin.

Ex:

She keeps track of the suspects.
Cô ấy theo dõi những kẻ tình nghi.

- S + keep + N/V-ing + from someone: Giấu chuyện gì khỏi ai 

Ex:

Linh keeps having a cat from her mom. 
Linh giấu việc nuôi mèo với mẹ mình. 

- Keep your nose to the grindstone: làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi. 

Ex:

My boss always keeps his nose to the grindstone.
Sếp của tôi luôn làm việc chăm chỉ. 

icon-date
Xuất bản : 17/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads