Nghĩa của cụm từ "In favor of" nghĩa là gì?
Định nghĩa:
- Dùng để ủng hộ một ý kiến, một đề xuất nào mà bạn tin là đúng:
be all in favor of someone/something: hoàn toàn ủng hộ việc gì đó hoặc ai đó
- Cụm từ được dùng sau động từ thường trong câu
+ She decided in favor of having breakfast before going to work.
Cô ấy quyết định ủng hộ việc ăn sáng trước khi đi làm.
Đối với câu này, cụm từ “ in favor of” được đứng sau động từ thường có nhiệm vụ bổ ngữ cho động từ của câu, nhằm làm rõ nghĩa của câu.
+ He argued in favor of saving power and electricity is everyone's responsibility.
Anh ấy tranh luận ủng hộ ý kiến tiết kiệm năng lượng và điện năng là trách nhiệm của mọi người.
- Cụm từ được dùng sau động từ “to be” trong câu
+ The majority of people in Vietnam are in favor of quarantine.
Phần lớn người dân Việt Nam đều ủng hộ ý kiến cách ly.
Đối với câu này, cụm từ “in favor of” được dùng để bổ ngữ cho cụm chủ ngữ” the majority of people in Vietnam” nhằm làm rõ nghĩa của câu.
+ She is in favor of the acting school but her parents don’t want her to be an actor and they think she doesn’t have any talent in acting.
Cô ấy muốn chọn trường diễn xuất những ba mẹ cô ấy không muốn cô trở thành diễn viên và họ nghĩ cô không hề có tài diễn xuất.
Đối với câu này, cụm từ “ in favor of” trong câu được dùng với nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ “she” làm cho câu trở nên rõ nghĩa.
Thay vì dùng cấu trúc in favor, chúng ta cũng còn nhiều các cụm từ khá tương đồng có thể sử dụng.
Các từ đồng nghĩa
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
accept |
/ək’sept/ |
chấp nhận |
assent |
/ə’sent/ |
đồng ý, chấp thuận |
support |
/sə’pɔ:t/ |
ủng hộ |
go along with |
/gəʊ/ /ə’lɒη/ /wið/ |
đi theo, chấp nhận làm theo (ý tưởng, hành động nào đó) |
agree |
/ə’gri:/ |
đồng ý |
acquiesce |
/ækwi’es/ |
ưng thuận, đồng ý |
consent |
/kən’sent/ |
đồng ý, ưng thuận |
go with |
/gəʊ/ /wið/ |
lựa chọn, làm theo (ai, ý tưởng gì) |
Dưới đây là một vài ví dụ về cách đặt câu với những từ đồng nghĩa trên.
- From this point, I will just go along with whatever you say.
Từ thời điểm này, anh sẽ chỉ làm theo bất cứ điều gì em nói.
- Their team supports having a fund-raising campaign.
Nhóm của các bạn ấy ủng hộ việc tổ chức một chiến dịch gây quỹ.
- After a few days, My’s parents consented to her dating him.
Sau một vài ngày, bố mẹ của My ưng thuận việc My hẹn hò anh ấy.
Bài tập: Chọn đáp án đúng:
1. Jonathan was in favour of __________ for dinner.
A. have noodles
B. noodles
C. had noodles
2. I __________ for Mike because he is intelligent.
A. am in favour of vote
B. voting in favour of
C. am in favour of voting
3. My husband __________ the bigger house.
A. in favour of
B. is in favor of
C. is in favor of choose
4. We __________ to Hoi An.
A. are in favour of
B. are in favor of traveling
C. are travel in favor of
5. Kelly and Mary __________ Taylor because she is talented.
A. is in favor of
B. vote in favor of
C. are vote in favor of
6. You __________ Adam and I __________ Oliver.
A. are in favor of/am in favor of
B. in favor of/in favor of
C. is in favor of/am in favor of
7. It is normal that we are all __________ dogs.
A. in favor of
B. like
C. were in favor of
8. About 5 years ago, they __________ playing chess.
A. are in favor of
B. was in favor of
C. used to be in favor of
Đáp án:
1. B
2. C
3. B
4. B
5. B
6. A
7. A
8. C