Phương trình hóa học:
Cu |
+ |
4HNO3 |
→ |
Cu(NO3)2 |
+ |
2H2O |
+ |
2NO2 |
đồng |
axit nitric |
Đồng nitrat |
nước |
nitơ dioxit |
||||
Copper |
Axit nitric |
Copper(II) nitrate |
Nitrogen dioxide |
|||||
(rắn) |
(dd đậm đặc) |
(rắn) |
(lỏng) |
(khí) |
||||
(đỏ) |
(không màu) |
(trắng) |
(không màu) |
(nâu đỏ) |
||||
Axit |
Muối |
|
Điều kiện phản ứng Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc ở nhiệt độ thường
Cách tiến hành phản ứng cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc
Cho vào ống nghiệm 1,2 lá đồng, nhỏ từ từ vừa đủ dung dịch HNO3 loãng
Hiện tượng nhận biết
Lá đồng màu đỏ Đồng (Cu) tan dần trong dung dịch axit HNO3 đặc và sinh ra khí nito đioxit NO2 nâu đỏ.
Mở rộng: Axit nitric HNO3 oxi hoá được hầu hết các kim loại, kể cả kim loại có tính khử yếu như Cu. Khi đó, kim loại bị oxi hoá đến mức oxi hoá cao và tạo ra muối nitrat.
Thông thường, nếu dùng dung dịch HNO3 đặc thì sản phẩm là NO2, còn dung dịch loãng thì tạo thành NO.