logo

Hãy tìm 6 từ Hán Việt có một trong những yếu tố tạo nên các từ sau: cương trực, hàn sĩ, hiếu sinh. Đặt một câu với mỗi từ Hán Việt tìm được?

Câu hỏi: Hãy tìm 6 từ Hán Việt có một trong những yếu tố tạo nên các từ sau: cương trực, hàn sĩ, hiếu sinh. Đặt một câu với mỗi từ Hán Việt tìm được?

Trả lời

- Các từ Hán Việt có yếu tố tạo nên từ "cương trực": cương quyết, cương trực

Mặc kệ sự ngăn cản của gia đình, người thanh niên trẻ cương quyết tham gia quân đội để cứu nước 

Ông ấy là một nhà lãnh đạo cương trực

- Các từ Hán Việt có yếu tố tạo nên từ "hàn sĩ": bần hàn, nho sĩ

Kẻ bần hàn thường bị xem thường

Ông ấy là nho sĩ nổi tiếng nhất của vùng này

- Các từ Hán Việt có yếu tố tạo nên từ "hiếu sinh": hiếu khách, sinh vật

Việt Nam là một quốc gia hiếu khách

Vườn quốc gia là nơi nuôi dưỡng những loài sinh vật đang cần được bảo tồn

Bổ sung kiến thức về đặc điểm và phân loại từ Hán Việt

Đặc điểm của từ Hán Việt

Từ Hán Việt xuất hiện trong tiếng Việt góp phần làm tăng và mở rộng vốn từ. Đồng thời cũng giúp từ mang thêm nhiều sắc thái, biểu hiện khác nhau. Chẳng hạn như:

Hãy tìm 6 từ Hán Việt có một trong những yếu tố tạo nên các từ sau: cương trực, hàn sĩ, hiếu sinh. Đặt một câu với mỗi từ Hán Việt tìm được?

- Biểu thị sắc thái ý nghĩa: Từ Hán Việt thể hiện được sắc thái ý nghĩa mang tính trừu tượng và khái quát hơn. Ví dụ: Thổ huyết (hộc máu), viêm (loét), thảo mộc (cỏ cây).

- Sắc thái biểu cảm: Trong nhiều trường hợp những từ Hán Việt còn thể hiện được cảm xúc tốt hơn. Ví dụ như băng hà (chết), phu nhân (vợ).

- Sắc thái phong cách: Một số trường hợp từ Hán Việt được sử dụng trong các lĩnh vực như hành chính, chính trị, khoa học, chính luận giúp sắc thái câu văn trang trọng hơn. Ví dụ như thiên thu (ngàn năm), huynh đệ (anh em), tỉ muội (chị em), bằng hữu (bạn bè)…

Phân loại từ Hán Việt

- Từ Hán Việt cổ

Từ Hán Việt cổ là những từ tiếng Hán được sử dụng trong tiếng Việt trước thời nhà Đường.

Ví dụ: Từ “bố” với âm Hán Việt là “phụ”, từ “xưa” có âm Hán Việt Cổ là “sơ”, từ “chè” trong âm Hán Việt là “trà”,…

- Từ Hán Việt

Từ Hán Việt là những từ tiếng Hán được sử dụng trong tiếng Việt trong giai đoạn từ thời nhà Đường cho đến thời gian đầu thế kỷ X. Nghĩa là, từ Hán Việt cổ sẽ bắt nguồn tiếng Hán trước thời nhà Đường, còn tiếng Hán Việt có nguồn gốc từ tiếng Hán từ thời nhà Đường trở đi.

Ví dụ: các từ như gia đình, tự nhiên, lịch sử,…

- Từ Hán Việt Việt hóa

Từ Hán Việt Việt Hóa là các từ Hán Việt không nằm trong 2 trường hợp trên và nó có quy luật biến đổi ngữ âm rất khác và các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu sâu hơn về những trường hợp này.

Ví dụ như: từ “gương” âm Hán Việt là “kính”, còn “góa” âm Hán Việt là “quả”, “vợ” với âm Hán Việt là từ “phụ”, cầu trong “cầu đường” với ấm Hán Việt là “kiểu”,….

>>> Xem trọn bộ: Thực hành tiếng việt SGK 10 trang 28

icon-date
Xuất bản : 12/09/2022 - Cập nhật : 12/09/2022