Đăng nhập
Đăng kí
Hỏi đáp
GIẢI SBT KHTN 8 CÁNH DIỀU
Giải SBT KHTN 8 Cánh diều
Bài 27. Khái quát về cơ thể người
Bài 27.1 trang 52 SBT KHTN 8: Việc di chuyển, vận động các cơ quan, bộ phận và toàn bộ cơ thể là chức năng của hệ cơ quan nào dưới đây?
Bài 27.2 trang 52 SBT KHTN 8: Chức năng của hệ nội tiết là
Bài 27.3 trang 52 SBT KHTN 8: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
Bài 27.4 trang 52 SBT KHTN 8: Sơ đồ dưới đây thể hiện mối quan hệ của một số cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
Bài 27.5 trang 53 SBT KHTN 8: Hoàn thành bảng dưới đây
Bài 27.6 trang 53 SBT KHTN 8: Dựa vào gợi ý dưới đây, tìm ô chữ hàng ngang và ô chữ hàng dọc (chữ cái điền là tiếng Việt không dấu, ví dụ: HOHAP).
Bài 28. Hệ vận động ở người
Bài 28.1 trang 54 SBT KHTN 8: Chức năng nào dưới đây là của cơ vân?
Bài 28.2 trang 54 SBT KHTN 8: Khớp giữa xương đùi và xương chậu là loại khớp gì?
Bài 28.3 trang 54 SBT KHTN 8: Chức năng nào không phải là chức năng của xương?
Bài 28.4 trang 55 SBT KHTN 8: Những phát biểu nào dưới đây về loãng xương là đúng?
Bài 28.5 trang 55 SBT KHTN 8: Những phát biểu nào dưới đây về xương đùi là đúng?
Bài 28.6 trang 55 SBT KHTN 8: Dựa vào gợi ý dưới đây, hãy tìm ô chữ hàng ngang và hàng dọc (chữ cái điều là tiếng Việt không dấu, ví dụ: COVAN).
Bài 28.7 trang 56 SBT KHTN 8: Những chất dinh dưỡng nào quan trọng đối với sức khoẻ của hệ vận động?
Bài 28.8 trang 56 SBT KHTN 8: Khi gặp một người bị gãy xương cột sống (đoạn lưng), một bạn học sinh đã bế người đó lên xe và đưa đến trạm y tế
Bài 28.9 trang 56 SBT KHTN 8: Phân tích sự phối hợp hoạt động theo nguyên tắc đòn bẩy của khớp đầu gối, cơ bắp chân, xương cẳng chân khi cầu thủ co chân về phía sau chuẩn bị sút vào quả bóng.
Bài 28.10 trang 56 SBT KHTN 8: Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách phòng tránh bệnh loãng xương, tật cong vẹo cột sống.
Bài 29. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người
Bài 29.1 trang 57 SBT KHTN 8: Quá trình tiêu hoá carbohydrate bắt đầu ở bộ phận nào?
Bài 29.2 trang 57 SBT KHTN 8: Gan không có chức năng nào dưới đây?
Bài 29.3 trang 57 SBT KHTN 8: Nước được hấp thu chủ yếu ở cơ quan nào dưới đây?
Bài 29.4 trang 57 SBT KHTN 8: Chức năng nào dưới đây là chức năng chính của ruột già?
Bài 29.5 trang 57 SBT KHTN 8: Phát biểu nào dưới đây về enzyme amylase là đúng?
Bài 29.6 trang 57 SBT KHTN 8: Trong quá trình tiêu hoá, thức ăn không đi qua được các cơ quan
Bài 29.7 trang 57 SBT KHTN 8: Cho các giai đoạn có trong quá trình tiêu hoá:
Bài 29.8 trang 58 SBT KHTN 8: Những phát biểu nào dưới đây về quá trình dinh dưỡng là đúng?
Bài 29.9 trang 58 SBT KHTN 8: Những phát biểu nào dưới đây về bảng thông tin dinh dưỡng trên bao bì thực phẩm là đúng?
Bài 29.10 trang 58 SBT KHTN 8: Những phát biểu nào dưới đây về chế độ dinh dưỡng hợp lí là đúng?
Bài 29.11 trang 59 SBT KHTN 8: Trình bày nguyên nhân, hậu quả và cách phòng tránh của các bệnh: sâu răng, tiêu chảy, táo bón.
Bài 30. Máu và hệ tuần hoàn ở người
Bài 30.1 trang 59 SBT KHTN 8: Cho các phát biểu sau:
Bài 30.2 trang 59 SBT KHTN 8: Cho các phát biểu sau:
Bài 30.3 trang 59 SBT KHTN 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng về vòng tuần hoàn?
Bài 30.4 trang 60 SBT KHTN 8: Hãy tóm tắt đặc điểm cấu tạo, chức năng của máu theo sơ đồ dưới đây.
Bài 30.5 trang 60 SBT KHTN 8: Sơ đồ dưới đây thể hiện các hàng rào bảo vệ của cơ thể chống lại mầm bệnh (virus, vi khuẩn, nấm, kí sinh trùng).
Bài 30.6 trang 61 SBT KHTN 8: Vì sao tiêm vaccine lại phòng bệnh?
Bài 30.7 trang 61 SBT KHTN 8: Nêu tên kháng nguyên và kháng thể của mỗi loại nhóm máu A, B, AB, O
Bài 30.8 trang 61 SBT KHTN 8: Kết quả xét nghiệm nhóm máu của 4 người khi cho vào giọt máu của mỗi người một lượng vừa đủ kháng thể anti - A hoặc kháng thể anti - B được thể hiện trong bảng sau:
Bài 30.9 trang 61 SBT KHTN 8: Cho các mạch máu sau: động mạch phổi, động mạch chủ, động mạch thận, động mạch cổ, động mạch gan, động mạch chân, tĩnh mạch phổi, tĩnh mạch cổ, tĩnh mạch gan, tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch chủ dưới.
Bài 30.10 trang 61 SBT KHTN 8: Nối mỗi nguyên nhân gây bệnh với triệu chứng bệnh tương ứng
Bài 31. Thực hành về máu về hệ tuần hoàn
Bài 31.1 trang 62 SBT KHTN 8: Phần dưới đây mô tả các bước tiến hành sơ cứu cầm máu khi bị tổn thương mao mạch và tĩnh mạch.
Bài 31.2 trang 62 SBT KHTN 8: Phần dưới đây mô tả các bước tiến hành khi cấp tìm người bị đột quỵ:
Bài 31.3 trang 62 SBT KHTN 8: Các dấu hiệu nào dưới đây không đúng ở người bị đột quỵ.
Bài 31.4 trang 63 SBT KHTN 8: Phần dưới đây mô tả các bước tiến hành đo huyết áp bằng máy đo huyết áp điện tử bắp tay.
Bài 31.5 trang 63 SBT KHTN 8: Vì sao có sự khác nhau trong đặc điểm chảy máu khi bị tổn thương động mạch, tĩnh mạch và mao mạch?
Bài 31.6 trang 63 SBT KHTN 8: Tại sao khi di chuyển người bị đột quỵ cần để người bệnh ở tư thế nằm, cần di chuyển nhẹ nhàng, ít gây chấn động và nâng đầu người bệnh cao hơn chân?
Bài 31.7 trang 63 SBT KHTN 8: Tại sao để có kết quả đo giá trị huyết áp chính xác, người được đo phải ở trạng thái nghỉ ngơi, thư giãn?
Bài 32. Hệ hô hấp ở người
Bài 32.1 trang 63 SBT KHTN 8: Khi hít vào không khí sẽ lần lượt đi qua các cơ quan:
Bài 32.2 trang 63 SBT KHTN 8: Nơi diễn ra sự trao đổi khí với mao mạch là
Bài 32.3 trang 63 SBT KHTN 8: Khí quản có chức năng
Bài 32.4 trang 64 SBT KHTN 8: Bộ phận gồm hai ống, phân nhánh nhiều lần, nối khí quản với phổi là
Bài 32.5 trang 64 SBT KHTN 8: Chức năng của phế nang là
Bài 32.6 trang 64 SBT KHTN 8: Chức năng của hầu đối với hệ hô hấp là
Bài 32.7 trang 64 SBT KHTN 8: Những phát biểu nào dưới đây về xoang mũi là đúng?
Bài 32.8 trang 64 SBT KHTN 8: Quá trình hô hấp là
Bài 32.9 trang 64 SBT KHTN 8: Cho các từ ngữ: khí quản, phế quản, thanh quản, phổi, phế nang, mũi, làm ẩm không khí, dẫn không khí, phân nhánh
Bài 32.10 trang 65 SBT KHTN 8: Dựa vào gợi ý dưới đây, hãy tìm ô chữ hàng ngang và hàng dọc (chữ cái điền là tiếng Việt không dấu, ví dụ HOHAP)
Bài 32.11 trang 65 SBT KHTN 8: Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách phòng chống các bệnh: viêm họng, cúm, ung thư phổi.
Bài 33. Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người
Bài 33.1 trang 66 SBT KHTN 8: Cho những thành phần sau:
Bài 33.2 trang 66 SBT KHTN 8: Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa các thành phần môi trường trong cơ thể là sai?
Bài 33.3 trang 66 SBT KHTN 8: Cho một số chỉ số dưới đây:
Bài 33.4 trang 66 SBT KHTN 8: Cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan có chức năng bài tiết?
Bài 33.5 trang 66 SBT KHTN 8: Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về các biện pháp phòng bệnh liên quan đến hệ bài tiết?
Bài 33.6 trang 67 SBT KHTN 8: Phương pháp điều trị nào dưới đây phù hợp với bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối?
Bài 33.7 trang 67 SBT KHTN 8: Vị trí thận mới được ghép vào cơ thể là
Bài 33.8 trang 67 SBT KHTN 8: Nối tên cơ quan bài tiết với sản phẩm bài tiết của cơ quan đó cho phù hợp.
Bài 33.9 trang 67 SBT KHTN 8: Nối tên bệnh với nguyên nhân gây bệnh đó cho phù hợp.
Bài 33.10 trang 67 SBT KHTN 8: Hình dưới thể hiện nguyên lí hoạt động của máy chạy thận nhân tạo
Bài 33.11 trang 67 SBT KHTN 8: Nêu vai trò của bài tiết đối với việc duy trì cân bằng môi trường trong cơ thể.
Bài 34. Hệ thần kinh và các giác quan ở người
Bài 34.1 trang 68 SBT KHTN 8: Hệ thần kinh ở người không có chức năng nào dưới đây?
Bài 34.2 trang 68 SBT KHTN 8: Những bộ phận cấu tạo nên hệ thần kinh gồm:
Bài 34.3 trang 68 SBT KHTN 8: Nối tên bệnh với hậu quả do bệnh đó gây ra cho phù hợp.
Bài 34.4 trang 68 SBT KHTN 8: Nối tên cơ quan cảm giác với chức năng của cơ quan đó cho phù hợp.
Bài 34.5 trang 69 SBT KHTN 8: Cấu tạo của cơ quan thị giác gồm các bộ phận:
Bài 34.6 trang 69 SBT KHTN 8: Bộ phận, cơ quan nào dưới đây không thuộc cơ quan thính giác?
Bài 34.7 trang 69 SBT KHTN 8: Nêu một số biện pháp giúp phòng bệnh về hệ thần kinh.
Bài 34.8 trang 69 SBT KHTN 8: Nêu những tác hại của chất gây nghiện đối với hệ thần kinh.
Bài 34.9 trang 69 SBT KHTN 8: Giải thích vì sao những việc làm dưới đây có thể gây ra một số bệnh, tật về mắt.
Bài 34.10 trang 69 SBT KHTN 8: Giải thích vì sao không nên dùng vật sắc nhọn để ngoáy tai hay lấy ráy tai.
Bài 35. Hệ nội tiết ở người
Bài 35.1 trang 69 SBT KHTN 8: Sản phẩm tiết ra của tuyến nội tiết là
Bài 35.2 trang 69 SBT KHTN 8: Chức năng nào dưới đây là của tuyến nội tiết?
Bài 35.3 trang 70 SBT KHTN 8: Nối tuyến nội tiết với chức năng của nó cho phù hợp.
Bài 35.4 trang 70 SBT KHTN 8: Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hoà sự sinh trưởng của cơ thể?
Bài 35.5 trang 70 SBT KHTN 8: Những tuyến nội tiết nào dưới đây có chức năng điều hoà chu kì sinh dục ở nam và nữ?
Bài 35.6 trang 71 SBT KHTN 8: Những tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng calcium trong máu?
Bài 35.7 trang 71 SBT KHTN 8: Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà lượng đường trong máu?
Bài 35.8 trang 71 SBT KHTN 8: Nối tên mỗi bệnh nội tiết với nguyên nhân gây ra bệnh đó cho phù hợp.
Bài 35.9 trang 71 SBT KHTN 8: Giải thích vì sao mỗi loại hormone chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan trong cơ thể.
Bài 35.10 trang 71 SBT KHTN 8: Giải thích tại sao khẩu phần ăn thiếu iodine có thể dẫn đến bệnh bướu cổ.
Bài 36. Da và điều hòa thân nhiệt ở người
Bài 36.1 trang 71 SBT KHTN 8: Da không thực hiện chức năng nào dưới đây?
Bài 36.2 trang 71 SBT KHTN 8: Lớp ngoài cùng của da được gọi là
Bài 36.3 trang 71 SBT KHTN 8: Nhận định nào dưới đây không đúng về thân nhiệt?
Bài 36.4 trang 72 SBT KHTN 8: Ống nhỏ trên da có chức năng đào thải chất cặn bã và điều hòa thân nhiệt được gọi là
Bài 36.5 trang 72 SBT KHTN 8: Cho các bước có trong sơ cứu người cảm lạnh như sau:
Bài 36.6 trang 72 SBT KHTN 8: Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nổi da gà khi trời lạnh là do
Bài 36.7 trang 72 SBT KHTN 8: Quá trình sinh nhiệt gồm các giai đoạn:
Bài 36.8 trang 73 SBT KHTN 8: Nối tên bộ phận với đặc điểm và chức năng tương ứng cho phù hợp.
Bài 36.9 trang 73 SBT KHTN 8: Cho các từ ngữ: tia UV, bì, collagen, biểu bì, lỗ chân lông, tuyến nhờn, sắc tố melanin, lớp mỡ dưới da
Bài 36.10 trang 74 SBT KHTN 8: Nêu ít nhất ba hoạt động hoặc thói quen có lợi hoặc ba hoạt động hoặc thói quen có hại cho da.
Bài 36.11 trang 74 SBT KHTN 8: Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách phòng tránh các bệnh: mụn trứng cá, viêm da và ghẻ.
Bài 37. Sinh sản ở người
Bài 37.1 trang 74 SBT KHTN 8: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nữ có chức năng nuôi dưỡng phôi thai?
Bài 37.2 trang 74 SBT KHTN 8: Cơ quan nào trong hệ sinh dục nam có chức năng tiết testosterone?
Bài 37.3 trang 74 SBT KHTN 8: Âm đạo có chức năng nào dưới đây?
Bài 37.4 trang 74 SBT KHTN 8: Ống dẫn tinh có chức năng nào dưới đây?
Bài 37.5 trang 75 SBT KHTN 8: Với người có chu kì kinh nguyệt 28 ngày, trứng thường rụng vào ngày nào của chu kì kinh nguyệt?
Bài 37.6 trang 75 SBT KHTN 8: Trong hệ sinh dục nữ, khi tế bào trứng không được thụ tinh thì nội mạc tử cung sẽ
Bài 37.7 trang 75 SBT KHTN 8: Nối tên cơ quan sinh dục nữ với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng
Bài 37.8 trang 76 SBT KHTN 8: Nối tên cơ quan sinh dục nam với đặc điểm hoặc chức năng tương ứng.
Bài 37.9 trang 76 SBT KHTN 8: Những nhận định dưới đây là đúng hay sai?
Bài 37.10 trang 76 SBT KHTN 8: Những nhận định dưới đây về thụ tinh và thụ thai là đúng hay sai?
Bài 38. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 38.1 trang 77 SBT KHTN 8: Môi trường sống của sinh vật là
Bài 38.2 trang 77 SBT KHTN 8: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là
Bài 38.3 trang 77 SBT KHTN 8: Nhân tố sinh thái là
Bài 38.4 trang 77 SBT KHTN 8: Nhóm nhân tố chỉ gồm các nhân tố vô sinh là:
Bài 38.5 trang 77 SBT KHTN 8: Thực vật sống ở sa mạc thường có thân mọng nước, lá tiêu giảm hoặc biến thành gai, rễ đâm sâu hoặc lan rộng
Bài 38.6 trang 78 SBT KHTN 8: Gấu bắc cực có lông dày và dài hơn so với gấu sống trong rừng nhiệt đới
Bài 38.7 trang 78 SBT KHTN 8: Chậu cây cảnh đặt ở ban công sau một thời gian sẽ có ngọn mọc vươn ra ngoài
Bài 38.8 trang 78 SBT KHTN 8: Trường hợp nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhân tố hữu sinh tới hình thái của sinh vật.
Bài 38.9 trang 78 SBT KHTN 8: Giới hạn sinh thái là
Bài 38.10 trang 78 SBT KHTN 8: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
Bài 38.11 trang 78 SBT KHTN 8: Con người có phải nhân tố sinh thái không?
Bài 38.12 trang 78 SBT KHTN 8: Dựa vào những hiểu biết về nhân tố sinh thái, con người đã chủ động điều khiển các nhân tố sinh thái về ngưỡng có lợi cho sự sinh trưởng
Bài 38.13 trang 79 SBT KHTN 8: Cho biết giới hạn về nhiệt độ của một số loài cá thường được nuôi ở nước ta như sau: cá rô phi: 5,6 – 42 oC ; cá chép: 2 – 44 oC; cá ba sa: 18 – 40 oC; cá tra: 15 – 39 oC
Bài 39. Quần thể sinh vật
Bài 39.1 trang 79 SBT KHTN 8: Một tập hợp sinh vật gồm 100 cá thể chim
Bài 39.2 trang 79 SBT KHTN 8: Cho tập hợp các sinh vật sau: (1) Các cây ngô trên một ruộng ngô;
Bài 39.3 trang 79 SBT KHTN 8: Kích thước quần thể sinh vật là
Bài 39.4 trang 80 SBT KHTN 8: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về kích thước của quần thể?
Bài 39.5 trang 80 SBT KHTN 8: Xét quần thể các loài:
Bài 39.6 trang 80 SBT KHTN 8: Cho các phát biểu sau:
Bài 39.7 trang 80 SBT KHTN 8: Tỉ lệ giới tính của quần thể không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
Bài 39.8 trang 80 SBT KHTN 8: Quần thể sinh vật sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào dưới đây?
Bài 39.9 trang 81 SBT KHTN 8: Ở điều kiện bình thường trong tự nhiên, quần thể thường có xu hướng ở dạng tháp tuổi nào?
Bài 39.10 trang 81 SBT KHTN 8: Cho các quần thể sau:
Bài 39.11 trang 81 SBT KHTN 8: Hoạt động nào dưới đây có tác dụng bảo vệ quần thể sinh vật?
Bài 39.12 trang 81 SBT KHTN 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu số lượng cá thể của quần thể quá ít hoặc quá nhiều, vượt quá khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường?
Bài 39.13 trang 81 SBT KHTN 8: Khi đánh bắt cá ở một hồ nước, chúng ta nên làm gì khi gặp các tình huống dưới đây?
Bài 39.14 trang 81 SBT KHTN 8: Ở Việt Nam, loài hổ đông dương được xếp vào mức cực kì nguy cấp, đang có nguy cơ tuyệt chủng
Bài 40. Quần xã sinh vật
Bài 40.1 trang 81 SBT KHTN 8: Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần xã sinh vật?
Bài 40.2 trang 82 SBT KHTN 8: Tập hợp các quần thể sinh vật được gọi là quần xã sinh vật khi thoả mãn các điều kiện nào dưới đây?
Bài 40.3 trang 82 SBT KHTN 8: Loài có vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và có ảnh hưởng quyết định đến các nhân tố sinh thái trong môi trường được gọi là
Bài 40.4 trang 82 SBT KHTN 8: Trong quần xã sinh vật sa mạc, loài ưu thế là
Bài 40.5 trang 82 SBT KHTN 8: Trong quần xã rừng U Minh, tràm là loài
Bài 40.6 trang 82 SBT KHTN 8: Các đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật?
Bài 40.7 trang 82 SBT KHTN 8: Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở
Bài 40.8 trang 82 SBT KHTN 8: Quần xã nào đưới dây có độ đa dạng cao nhất?
Bài 40.9 trang 83 SBT KHTN 8: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến độ đa dạng của quần xã?
Bài 40.10 trang 83 SBT KHTN 8: Hoạt động nào dưới đây có tác dụng bảo vệ sự đa dạng của quần xã?
Bài 40.11 trang 83 SBT KHTN 8: Các nhận định trong bảng dưới đây là đúng hay sai?
Bài 40.12 trang 83 SBT KHTN 8: Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật.
Bài 40.13 trang 83 SBT KHTN 8: Nêu nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học của các quần xã sinh vật ở địa phương em và đề xuất biện pháp bảo vệ độ đa dạng của quần xã đó.
Bài 41. Hệ sinh thái
Bài 41.1 trang 84 SBT KHTN 8: Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định, bao gồm
Bài 41.2 trang 84 SBT KHTN 8: Khi nói về hệ sinh thái, những nhận định nào sau đây là không đúng?
Bài 41.3 trang 84 SBT KHTN 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?
Bài 41.4 trang 84 SBT KHTN 8: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
Bài 41.5 trang 84 SBT KHTN 8: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải trong hệ sinh thái?
Bài 41.6 trang 84 SBT KHTN 8: Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái?
Bài 41.7 trang 84 SBT KHTN 8: Sơ đồ nào dưới đây mô tả đúng muột chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái?
Bài 41.8 trang 85 SBT KHTN 8: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất thường
Bài 41.9 trang 85 SBT KHTN 8: Chuỗi thức ăn là một dãy sinh vật có quan hệ
Bài 41.10 trang 85 SBT KHTN 8: Trong một hệ sinh thái,
Bài 41.11 trang 85 SBT KHTN 8: Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về tháp sinh thái?
Bài 41.12 trang 85 SBT KHTN 8: Sơ đồ nào dưới đây thể hiện đúng trình tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc sinh dưỡng trong hệ sinh thái?
Bài 41.13 trang 85 SBT KHTN 8: Một khu rừng trồng có phải là một hệ sinh thái không?
Bài 41.14 trang 86 SBT KHTN 8: Các nhận định trong bảng sau là đúng hay sai?
Bài 41.15 trang 86 SBT KHTN 8: Nêu vai trò của các hệ sinh thái điển hình ở nước ta và các biện pháp bảo vệ bằng cách hoàn thành bảng sau:
Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường
Bài 42.1 trang 86 SBT KHTN 8: Để có một hệ sinh thái đạt được trạng thái cân bằng tự nhiên, điều kiện nào sau đây là không cần thiết?
Bài 42.2 trang 87 SBT KHTN 8: Hoạt động nào sau đây có thể phá vỡ cân bằng tự nhiên?
Bài 42.3 trang 87 SBT KHTN 8: Biện pháp nào sau đây có tác dụng bảo vệ môi trường tự nhiên?
Bài 42.4 trang 87 SBT KHTN 8: Trong những hoạt động sau đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc bảo vệ môi trường tự nhiên?
Bài 42.5 trang 87 SBT KHTN 8: Sự thay đổi các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường, gây tác hại lên đời sống của con người và các sinh vật khác gọi là
Bài 42.6 trang 87 SBT KHTN 8: Những hoạt động nào sau đây góp phần khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay?
Bài 42.7 trang 88 SBT KHTN 8: Nối mỗi hoạt động của con người với ý nghĩa của hoạt động đó cho phù hợp.
Bài 42.8 trang 88 SBT KHTN 8: Nối mỗi thời kì phát triển xã hội với các tác động của con người đối với môi trường ở thời kì đó cho phù hợp.
Bài 42.9 trang 89 SBT KHTN 8: Bạn An cho rằng hạn chế gia tăng dân số là một trong những biện pháp giúp bảo vệ các nguồn tài nguyên và giảm ô nhiễm môi trường, em có đồng ý với ý kiến của bạn không?
Bài 42.10 trang 89 SBT KHTN 8: Nối mỗi tác nhân gây ô nhiễm môi trường với các biện pháp hạn chế tương ứng.
Bài 42.11 trang 89 SBT KHTN 8: Cần làm gì để tăng năng suất trong hệ sinh thái nông nghiệp mà không gây ô nhiễm môi trường?
Bài 42.12 trang 89 SBT KHTN 8: Một đầm nước nông nuôi cá có ba bậc dinh dưỡng: vi khuẩn lam và tảo (bậc 1); động vật phù du (bậc 2); tôm, cá nhỏ (bậc 3)
Bài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học
Bài 43.1 trang 90 SBT KHTN 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về Sinh quyển?
Bài 43.2 trang 90 SBT KHTN 8: Khu sinh học là
Bài 43.3 trang 90 SBT KHTN 8: Sự phân chia Sinh quyển thành các khu vực sinh học dựa vào
Bài 43.4 trang 90 SBT KHTN 8: Khu sinh học nào sau đây có khí hậu thuận lợi và hệ động thực vật phong phú nhất?
Bài 43.5 trang 90 SBT KHTN 8: Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong Sinh quyển?
Bài 43.6 trang 91 SBT KHTN 8: Hệ động, thực vật với các đại diện là cây bao báp và các đàn động vật ăn cỏ lớn như ngựa vằn, linh dương,… là đặc trưng của khu sinh học
Bài 43.7 trang 91 SBT KHTN 8: Khí hậu ấm áp với hệ động, thực vật phong phú, nhiều cây dây leo là đặc trưng của khu sinh học
Bài 43.8 trang 91 SBT KHTN 8: Hầu hết các khu rừng ở Việt Nam thuộc khu sinh học nào sau đây?
Bài 43.9 trang 91 SBT KHTN 8: Rừng Cần Giờ thuộc khu sinh học
Bài 43.10 trang 91 SBT KHTN 8: Nên nuôi các loài cá có nhu cầu O2 cao ở đâu cho phù hợp?
Bài 43.11 trang 91 SBT KHTN 8: Khu sinh học nào sau đây thuộc khu sinh học nước chảy?
Bài 43.12 trang 91 SBT KHTN 8: Rừng ngập mặn là một trong những khu sinh học biển có vai trò vô cùng quan trọng trong tự nhiên
xem thêm
Giải SBT KHTN 8 Cánh diều
Đặt câu hỏi