logo

Extended family là gì?

icon_facebook

Câu trả lời chính xác nhất: Extended family là đại gia đình hay còn gọi là gia đình lớn, gia đình mở rộng. Đây là từ vựng tiếng Anh dùng để nói về kiểu gia đình có từ ba thế hệ trở lên cùng chung sống với nhau.

Để hiểu rõ hơn về Extended family (đại gia đình )nhé mời các bạn đến với phần nội dung dưới đây nhé!


1.Từ vựng tiếng Anh về gia đình

a. Gia đình gồm cha mẹ và con cái (nuclear family)

Ở Việt Nam, nuclear family là kiểu gia đình phổ biến nhất. Chính từ nơi này, yêu thương sẽ kết trái và tạo cần phải các nguồn sống mới. Gia đình là tế bào của xã hội, và chính các tổ ấm này đã góp phần tạo cần phải một xã hội văn minh và phát triển.

Parents /ˈpeərənt/ : ba mẹ

Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ

Father /ˈfɑːðə(r)/: ba

Child /tʃaɪld/ (số ít)  => Children  /ˈtʃɪldrən/ ( số nhiều): con cái

Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái

Son /sʌn/: con trai

Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột

Spouse /spaʊs/: vợ chồng

Husband /ˈhʌzbənd/: chồng

Wife /waɪf/: vợ

b. Gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family)

Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có một số giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là một số giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó thân thiện giữa một số thành viên dưới gia đình.

Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà

Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội

Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội

Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)

Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)

Aunt /ɑːnt/: cô/ dì

Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú

Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)

Niece   /niːs/: cháu gái  ( của cô/ dì/ chú …)

Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ

Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ

Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ

Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu

Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể

Extended family là gì

2. Đặt câu với từ "extended family"

a. No friends, no extended family, and no American football!

Không có bạn bè, không có thân bằng quyến thuộc và không có trò chơi bóng bầu dục Hoa Kỳ!

b. Search out and perform temple ordinances for extended family members.

Tìm kiếm và thực hiện các giáo lễ đền thờ cho gia quyến.

c. He was raised by an extended family of missionaries and pastors in a Christian church.

Anh được nuôi dưỡng trong một gia đình truyền giáo và mục sư mở rộng trong một nhà thờ Thiên chúa giáo.

d. He lived with his extended family, but their house got bombed early in the war.

Anh ấy sống cùng gia đình nhiều thế hệ nhưng gia đình họ thường xuyên cãi vã.

e. She died in 1942, and Kabo's extended family paid her school tuition to honor her mother.

Bà mất năm 1942 và đại gia đình của Kabo đã trả học phí để tôn vinh mẹ bà.

f. I worry because all around me, even within my extended family, I see religion being manipulated.

Tôi lo vì quanh tôi, thậm chí ngay trong nhà tôi, tôi thấy tôn giáo đang bị điều khiển.

Extended family là gì

3. Mẫu đoạn văn giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh có dịch

Mẫu số 1

Tiếng Anh

I’m the only child in my family, so I have all the love from my parents. My father works at a paper factory, he has been working there since he was young. Every morning, he takes me to school and we usually have breakfast together at our favorite restaurant near our house. My mother is a nurse, she works at our local medical center. Mom is the one who picks me up after school since my father usually works late. When my mother has to stay at the workplace for a night shift, my father leaves earlier to make sure I am picked up on time and have my proper dinner. I love my small family very much.

Tiếng Việt

Tôi là đứa con duy nhất trong gia đình, vì vậy tôi có tất cả tình yêu từ bố mẹ. Cha tôi làm việc tại một nhà máy giấy, ông đã làm việc ở đó từ khi còn trẻ. Mỗi buổi sáng, ông đưa tôi đến trường và chúng tôi thường ăn sáng cùng nhau tại nhà hàng yêu thích gần nhà. Mẹ tôi là một y tá, bà làm việc tại trung tâm y tế địa phương. Mẹ là người đón tôi sau giờ học vì bố tôi thường đi làm về muộn. Khi mẹ tôi phải ở lại nơi làm việc để làm ca đêm, bố tôi đã rời đi sớm hơn để đảm bảo tôi được đón đúng giờ và ăn tối đầy đủ. Tôi yêu gia đình nhỏ của tôi rất nhiều.

Mẫu số 2

Tiếng Anh

As a traditional family in Vietnam, I have a big one. My family has 5 members, including Mom, Dad, Grandma, sister, and me. My mom’s name is Giang. She has long hair and black eyes. She is a teacher. My Dad’s name is Trung. He is tall and very strong. His job is doctor. For me, my mom is the most beautiful woman, and my dad is the most wonderful man. And my grandma’s name is Tam. She is 80 years old. Besides, another woman who I love so much is my sister. Her name is Linh. She is 26 years old, and she is a beautiful woman like Mom. Now, she is living in Ha Noi capital, because of her jobs. I really love my family, and I hope that we are always together anyway.

Tiếng Việt

Giống như những gia đình truyền thống khác ở Việt Nam. Tôi cũng có một gia đình lớn. Gia đình tôi có 5 thành viên, bao gồm bố, mẹ, bà nội, chị gái và tôi. Mẹ tôi tên là Giang. Mẹ có mái tóc dài và đôi mắt đen. Mẹ là một giáo viên. Bố tôi tên là Trung. Bố cao và rất khỏe mạnh. Công việc của bố là một bác sĩ. Đối với tôi, mẹ là người phụ nữ đẹp nhất, còn bố là người đàn ông tuyệt vời nhất. Bà nội tôi tên là Tám. Năm nay bà 80 tuổi. Ngoài ra, một người phụ nữ khác mà tôi rất yêu quý, đó chính là chị gái tôi. Chị tên là Linh, chị 26 tuổi, và là một người phụ nữ xinh đẹp như mẹ. Hiện tại, chị sống ở thủ đô Hà Nội để làm việc. tôi thực sự rất yêu quý gia đình mình, và tôi hy vọng rằng chúng tôi sẽ luôn luôn bên nhau cho dù thế nào đi nữa.

------------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn tìm hiểu về Extended family (đại gia đình). Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt! 

icon-date
Xuất bản : 05/09/2022 - Cập nhật : 05/09/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads