Câu hỏi: Este có mùi dứa là?
A. isoamyl axetat.
B. etyl butirat.
C. etyl axetat.
D. geranyl axctat.
Trả lời:
Đáp án đúng: B. etyl butirat.
Este có mùi dứa là etyl butirat.
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về Este và bài tập liên quan nhé!
STT |
Tên Este |
Công thức hóa học |
Mùi của este |
1 |
Iso Amyl axetat | CH₃COO[CH₂]₄CH₃ | Mùi của quả Chuối chín |
2 |
Amyl butyrat | C3H7COOC2H5 | Mùi quả Mận |
3 |
Allyl hexanoat | C9H16O2 | Mùi dứa |
4 |
Bormyl axetat | C12H20O2 | Mùi thông |
5 |
Benzyl axetat | C6H5CH2OCOCH3 | Mùi quả đào |
6 |
Benzyl butyrat | C11H14O2 | Mùi sơri |
7 |
Etylfomiat | C3H6O2 | Mùi đào chín |
8 |
Etyl butyrat | C6H12O2 | Múi dứa |
9 |
Etyl lactat | C5H10O3 | Mùi kem, bơ |
10 |
Etyl format | C3H6O2 | Mùi chanh, dâu tây |
11 |
Etyl cinnamat | C11H12O2 | Mùi quế |
12 |
Isobutyl format | C5H10O2 | Mùi quả mâm xôi |
13 |
Metyl butyrat | CH3(CH2)2COOC2H5. | Mùi táo, Dứa, Dâu tây |
14 |
Metyl trans-cinnamat | C10H10O2 | Mùi dâu tây |
CÂU 1: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX< MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Chọn đáp án A
CÂU 2: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân sinh học). Công thức của ba muối đó là
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
Chọn đáp án D
C10H14O6 có .
⇒ cấu tạo của C10H14O6 là trieste của glixerol và 3 gốc axit
trong đó 1 gốc axit không no ⇒ nhỏ nhất là CH2=CH-COO.
Ta có: ⇒ có 2 bộ ba gốc axit thỏa mãn là:
• bộ 1:
CH2 = CHOCOO; CH3CH2COO và HOOCH2 = CHOCOO; CH3CH2COO và HOO và (3 + 3 + 1)
• bộ 2:
CH2 = CHCH2COO; CH3COO và HCOOCH2 = CHCH2COO; CH3COO và HCOO và (4 + 2 + 1).
⇒Lưu ý: đề chuẩn nên đặt câu hỏi là công thức 3 muối nào sau đây thỏa mãn.!
Theo đó, quan sát 4 đáp án thì thỏa mãn là đáp án D.
CÂU 3: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C17H35COOC3H5
B. (C17H33COO)2C2H4
C. (C15H31COO)3C3H5
D. CH3COOC6H5
Chọn đáp án C
Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo
⇒ trong 4 đáp án chỉ có: (C15H31COO)3C3H5 thỏa mãn.
⇒ chọn đáp án C.
CÂU 4: Chất có mùi chuối chín là
A. đimetyl ete
B. isoamyl axetat
C. axit axetic
D. glixerol
Chọn đáp án B
Chất có mùi chuối chín là este isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
⇒ chọn đáp án B.
Tham khảo: Mùi của một số este thông dụng:
• Isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 có mùi chuối chín.
• Etyl Isovalerat: (CH3)2CHCH2COOC2H5 có mùi táo.
• Etyl butirat: C3H7COOC2H5 và etyl propionat: C2H5COOC2H5 có mùi dứa.
• Geranyl axetat: CH3COOC10H17 có mùi hoa hồng
• Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 có mùi thơm hoa nhài.
CÂU 5: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat
B. Propyl fomat
C. Etyl acrylat
D. Etyl axetat
Chọn đáp án A
Vinyl axetat có cấu tạo: CTPT là CH3COOCH = CH2CH3COOCH = CH2 thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn đáp án A.
CÂU 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
Đáp án A
CÂU 7: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
Đáp án A
CÂU 8: Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
Chọn đáp án B
+ Dầu chuối có tên hóa học là Isoamy axetat.
+ Được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol isoamylic CH3CH(CH3)CH2CH2OH
⇒ Chọn B
CÂU 9: Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
Chọn đáp án A
+ Để có pứ trắng gướng ⇒ cần –CHO trong CTCT.
⇒ Chọn glucozo, metyl fomat, axetanđehit ⇒ Chọn A
CÂU 10: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5.
D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
Chọn đáp án A
+ Nhận thấy CH3COO–CH2COO–CH2–CH3 + 2NaOH
→ CH3COONa (muối) + HO–CH2–COONa (muối) + C2H5OH (ancol)
⇒ Chọn A