Nghĩa của cụm từ "Easy-peasy lemon squeezy"?
Easy peasy : dùng để chỉ việc gì đó là quá dễ
Từ này có 1 phần xuất phát từ câu slogan của 1 đoạn quảng cáo về xà phòng rửa tay từ những năm 1950-1960 ở Anh. Câu slogan đó là: easy peasy lemon squeezy. Dễ như vắt chanh vậy đó.
Về sau từ easy peasy được dùng để chỉ việc gì đó là quá dễ.
English is easy peasy. Don’t be messy!
Ngoài ra, easy peasy còn có các version khác như là easy peasey hay easy peasey japanesey.
Ngoài ra, chữ easy còn có 1 thành ngữ rất nổi tiếng: Easy come Easy go
1. CỤM TỪ EASY COME EASY GO CÓ NGHĨA LÀ GÌ?
Easy Come Easy Go là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Easy Come Easy Go” là một thành ngữ dùng để diễn tả một thứ gì đó lúc ban đầu có được khá dễ dàng nhưng sau rồi lại sớm mất đi hay có thể được hiểu theo nghĩa là dễ đến dễ đi của một sự vật, sự việc nào đó. Bạn có thể sử dụng cụm từ Easy Come Easy Go này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Easy Come Easy Go là một việc cần thiết.
Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Easy Come Easy Go trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.
Ví dụ:
- She lost £500 in a card game last night, but that's life - easy come, easy go.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã mất £ 500 trong một trò chơi bài tối qua, nhưng đó là cuộc sống - dễ dàng đến, dễ dàng đi.
- Lisa has just spent all the money her husband gave on dresses and shoes. With her, money is easy come easy go.
Dịch nghĩa: Lisa vừa tiêu hết số tiền chồng cho vào váy áo và giày dép. Với cô ấy, tiền dễ đến dễ đi.
- Some people say that when something is easily obtained, it is typically lost just as easily.
Dịch nghĩa: Một số người nói rằng khi một thứ gì đó dễ dàng có được thì nó cũng thường bị mất đi một cách dễ dàng.
- His parents have given him all the money he wants, but he’s always in debt. With his, it’s a case of easy come, easy go
Dịch nghĩa: Cha mẹ anh ấy đã cho anh ấy tất cả số tiền anh ấy muốn, nhưng anh ấy luôn mắc nợ. Với anh ấy, đó là trường hợp dễ đến, dễ dàng
2.CẤU TRÚC CỦA CỤM TỪ EASY COME EASY GO VÀ MỘT SỐ TỪ LIÊN QUAN ĐẾN CỤM TỪ EASY COME EASY GO TRONG TIẾNG ANH MÀ BẠN CẦN BIẾT.
2.1. Cấu trúc của cụm từ Easy Come Easy Go trong câu tiếng anh
Easy Come Easy Go + something
Ví dụ:
Peter said to explain the loss of something that required only a small amount of effort to acquire in the first place. Anne found twenty dollars in the morning and spent it foolishly at noon. "Easy come, easy go," she said. Leon spends his money as fast as he can earn it. With Leon it's easy come, easy go.
Dịch nghĩa: Peter nói để giải thích sự mất mát của một cái gì đó mà ngay từ đầu chỉ cần một nỗ lực nhỏ để có được. Anne tìm thấy hai mươi đô la vào buổi sáng và tiêu nó một cách ngu ngốc vào buổi trưa. "Dễ dàng đi, dễ dàng đi," cô nói. Leon tiêu tiền nhanh nhất có thể. Với Leon, thật dễ dàng, thật dễ dàng.
2.2. Một số từ liên quan đến cụm từ Easy Come Easy Go trong câu tiếng anh
Sau đây là một số từ liên quan đến cụm từ Easy Come Easy Go trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo nhé.
Từ/cụm từ |
Nghĩa của từ/cụm từ |
Easier said than done | Nói dễ, làm khó. |
Grasp all, lose all | Tham thì thâm |