logo

Cụm từ Bridge the gap nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Bridge the gap"? 

"Bridge the gap" nghĩa là gì | Khái niệm Tiếng Anh bổ ích

Giải thích nghĩa của cụm từ "Bridge the gap"

Lấp cái hố ngăn cách; nối lại quan hệ,  rút ngắn khoảng cách, khắc phục chênh lệch, lấp chỗ trống, giảm bớt khoảng cách.


Ví dụ 

How can we bridge the gap between rich and poor?

–> Làm thế nào chúng ta có thể san lấp được hố ngăn cách giữa người giàu và người nghèo?

How to bridge the gap?

–> Làm sao để giảm khoảng cách giữa các nhóm đối nghịch nhau?

Sometimes he cracked a joke to bridge the gap in the conversation.

–> Thỉnh thoảng anh ấy nói đùa một đôi câu để lấp khoảng trống của cuộc nói chuyện.

Try your best to bridge the gap created by your petty quarrels and misunderstandings.

–> Hãy cố gắng hết sức để thu hẹp khoảng trống được tạo ra bởi những cuộc cãi vã nhỏ nhặt và những hiểu lầm của bạn.

How to bridge the gap between developed and developing country in terms of science and technology?

–> Làm thế nào để khắc phục khoảng cách giữa các nước đã phát triển và đang phát triển về khoa học và công nghệ?

We are unable to bridge the price gap.

–> Chúng tôi không thể khắc phục những chênh lệch về giá cả.

They ‘re not able to bridge the gap.

–> Họ không có khả năng lấp một chỗ lúng túng hoặc một khoảng trống/giảm khoảng cách giữa các nhóm đối nghịch nhau.

We must bridge the gap between abour and management.

–> Chúng ta phải giảm bớt khoảng cách giữa người lao động và ban lãnh đạo.

How can we bridge the gap between rich and poor?

–> Làm thế nào để có thể giảm được khoảng cách giữa người giàu và người nghèo?

How can we bridge the gap between rich and poor?

–> Làm thế nào giảm được khoảng cách giữa người giàu và người nghèo?

How can we bridge the gap between rich and poor?

–> Làm thế nào giảm được khoảng cách giữa người giàu và người nghèo?

They attempted to bridge the gap between cities and rural areas.

–> Họ đã nỗ lực thu hẹp hố ngăn cách giữa thành thị và nông thôn.

We have to bridge the gap between cities and rural areas.

–> Chúng ta phải giảm bớt khoảng cách giữa thành thị và nông thôn.

The hostel helps to bridge the gap between prison and life on the outside.

–> Khu ký túc xá đó giúp làm cầu nối giữa nhà tù và cuộc sống bên ngoài.

Import and Export Collections bridge the gap between trading on Documentary Credit and Open Account.

–> Phương thức thanh toán Nhờ Thu Xuất Nhập Khẩu hạn chế những bất cập giữa phương thức Tín Dụng Thư và phương thức Ghi Sổ.

Xem thêm ví dụ với từ “The gap”

Can it help narrow the gap?

–> Nó có thể giúp thu hẹp khoảng cách không?

I want to narrow the gap.

–> Tôi muốn thu hẹp khoảng cách.

The gap sometimes can be very big.

–> Chênh lệch/khoảng cách đôi khi rất lớn đấy.

The gap between the social classes increased.

–> Khoảng cách giữa các tầng lớp xã hội tăng lên.

He’s closing the gap on his rivals.

–> Ông ta gần đuổi kịp các đối thủ.

Một số ví dụ khác về cụm từ có “Bridge”

A bridge too far:

Là hành động đi quá giới hạn và có thể dẫn tới rắc rối và thất bại.

VD: His attack on a neighbor’s car is a bridge too far. It may cause him a big trouble.

Burn your bridges

Làm một việc gì đó khiến bạn không còn đường lui

VD: Why did you do that? Do you know it may burn your bridges? I can’t come back to this position any more.

Cross that bridge when you come to it

Giải quyết vấn đề khi nó xảy ra

VD: When there a mistake in process, the manager is the first one to cross that bridge when he comes to it.

icon-date
Xuất bản : 15/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021