logo

Cụm từ Needless to say nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Needless to say"? 

Cụm từ Needless to say nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Needless to say"? 

Needless to say là một cụm danh từ thông dụng trong tiếng anh.

Needless to say là một cụm từ bao gồm 3 thành phần chính là: Needless, To và Say

Needless to say được phiên âm lần lượt là /ˈniːd.ləs/ , /tu/ , /seɪ/


Ý nghĩa và cách sử dụng needless to say trong tiếng anh

Needless to say – hiển nhiên, không cần phải nói: như bạn mong đợi; được thêm vào, hoặc được sử dụng để giới thiệu, một nhận xét đưa ra thông tin được mong đợi và không gây ngạc nhiên


Ví dụ:

- Needless to say, she will be absent today because of the accident at which her car crashed into a pedestrian.

Không cần phải nói, cô ấy sẽ vắng mặt hôm nay vì tai nạn khiến chiếc xe của cô ấy đâm vào một người đi bộ.

- Needless to say, if he puts much attention and concentration on lessons and practices enough, his hard work will pay off.

Không cần phải nói, nếu anh ấy dành nhiều sự chú ý và tập trung vào các bài học và thực hành đủ, sự chăm chỉ của anh ấy sẽ được đền đáp


Một số từ/ cụm từ đồng nghĩa hoặc có liên quan đến needless to say trong tiếng Anh

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

(from) under your nose / 

be (right) under your nose

(từ) dưới mũi của bạn

(ở một nơi mà bạn có thể nhìn thấy rõ ràng; được sử dụng về điều gì đó tồi tệ xảy ra theo cách hiển nhiên nhưng theo cách mà bạn không nhận thấy hoặc không thể ngăn chặn)

Apparent

Rõ ràng

(có thể được nhìn thấy hoặc hiểu)

Obviously

Rõ ràng

(theo cách có thể dễ dàng nhìn thấy, nhận ra hoặc hiểu được)

Naturally

Một cách tự nhiên

(đang xảy ra hoặc tồn tại như một phần của tự nhiên và không phải do con người tạo ra hoặc thực hiện)

be (as) plain as the nose on your face

Rất rõ ràng

(được (như) đơn giản như cái mũi trên khuôn mặt của bạn)

be etched somewhere

được khắc ở đâu đó

(Nếu một cảm giác, cảm xúc hoặc hình dạng được khắc ở đâu đó, nó có thể được nhìn thấy ở đó rất rõ ràng)

Be writ large

Được ghi lớn

(rất rõ ràng)

It stands to reason

Thật hiển nhiên, hợp lý

(nói khi có điều gì đó hiển nhiên hoặc rõ ràng từ sự thật)

It goes without saying

Tất nhiên

(được sử dụng để có nghĩa là một cái gì đó là hiển nhiên)

I need hardly do sth

Tôi hầu như không cần làm gì cả

(được sử dụng để nói rằng những gì bạn sẽ nói là hiển nhiên)

no prizes for guessing sth

không có giải thưởng cho việc đoán cái gì đó

(điều gì đó bạn nói khi rất dễ đoán ra điều gì đó)

Speaks for itself

Nói cho chính nó

(Nếu điều gì đó tự nói lên điều đó, thì điều đó rõ ràng và không cần giải thích thêm)

Self-evident

Tự hiển nhiên

(rõ ràng hoặc hiển nhiên mà không cần bất kỳ bằng chứng hoặc giải thích nào)

as a matter of course

như một điều tất nhiên

(Nếu một điều gì đó được thực hiện như một điều tất nhiên, đó là một phần thông thường của cách mà mọi thứ được thực hiện và không có gì đặc biệt)

icon-date
Xuất bản : 15/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021