logo

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 6 (có đáp án)


Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 6 

Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm?

- cha mẹ

- thương yêu

- âu yếm

- kính trọng

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

- nghon miệng

- suy ngĩ

- con chai

- bãi cát

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học?

- bảng đen

- phấn trắng

- máy bay

- quyển sách

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển?

- tàu hỏa

- tàu thủy

- tàu bay

- tàu lượn

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng?

- cô, chú

- ông bà

- hàng xóm

- chú, bác

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình?

- cái chảo

- cái chổi

- cái thớt

- cái máy in

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

- nhút nhác

- lười nhác

- mang vát

- trồng bát

Câu hỏi 8:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

- thanh gươm

- con ngé

- con nghé

- gò đất

Câu hỏi 9:

Nồi cơm dùng để làm gì?

- nấu cơm

- viết bài

- cắm hoa

- làm đá lạnh

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

- bay lượn

- vương vãi

- vương vai

- vươn vai

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn........ nước trong." 

Câu hỏi 2:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ........ềnh."

Câu hỏi 3:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ..........ín cây."

Câu hỏi 4:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ........"

Câu hỏi 5:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà .......ạch thì mát, bát sạch ngon cơm."

Câu hỏi 6:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ........"

Câu hỏi 7:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G........i lòng tạc dạ." 

Câu hỏi 8:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy .........ây."

Câu hỏi 9:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T.......ồng cây gây rừng." 

Câu hỏi 10:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ......... người như thể thương thân."

Bài 3: Trâu vàng uyên bác.

Điền chữ hoặc từ thích hợp.

- Ăn ........... mặc sướng 

- con ........ao 

- quê hương là chùm ........... ngọt

- thợ .........ề

- cái ......hén

- ..........iêng năng 

- cái g....ế 

- bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi .........

- ........ kính dưới nhường

- cái c......ảo


Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 6

Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm?

cha mẹ

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

bãi cát

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học?

máy bay

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển?

tàu thủy

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng?

hàng xóm 

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình?

cái máy in

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

lười nhác

Câu hỏi 8:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

con ngé

Câu hỏi 9:

Nồi cơm dùng để làm gì?

nấu cơm

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

vương vai

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn........ nước trong."

g

Câu hỏi 2:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ........ềnh."

gh

Câu hỏi 3:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ..........ín cây."

ch

Câu hỏi 4:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ........"

n

Câu hỏi 5:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà .......ạch thì mát, bát sạch ngon cơm."

s

Câu hỏi 6:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ........"

a

Câu hỏi 7:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G........i lòng tạc dạ."

h

Câu hỏi 8:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy .........ây."

c

Câu hỏi 9:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T.......ồng cây gây rừng."

r

Câu hỏi 10:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ......... người như thể thương thân."

ng

Bài 3: Trâu vàng uyên bác.

Điền chữ hoặc từ thích hợp.

- Ăn ........... mặc sướng

sung

- con ........ao

d

- quê hương là chùm ........... ngọt

khế

- thợ .........ề

n

- cái ......hén

c

- ..........iêng năng

s

- cái g....ế

h

- bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi .........

khâu

- ........ kính dưới nhường

trên

- cái c......ảo

h

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021