Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm?
- cha mẹ
- thương yêu
- âu yếm
- kính trọng
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
- nghon miệng
- suy ngĩ
- con chai
- bãi cát
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học?
- bảng đen
- phấn trắng
- máy bay
- quyển sách
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển?
- tàu hỏa
- tàu thủy
- tàu bay
- tàu lượn
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng?
- cô, chú
- ông bà
- hàng xóm
- chú, bác
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình?
- cái chảo
- cái chổi
- cái thớt
- cái máy in
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
- nhút nhác
- lười nhác
- mang vát
- trồng bát
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
- thanh gươm
- con ngé
- con nghé
- gò đất
Câu hỏi 9:
Nồi cơm dùng để làm gì?
- nấu cơm
- viết bài
- cắm hoa
- làm đá lạnh
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
- bay lượn
- vương vãi
- vương vai
- vươn vai
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn........ nước trong."
Câu hỏi 2:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ........ềnh."
Câu hỏi 3:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ..........ín cây."
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ........"
Câu hỏi 5:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà .......ạch thì mát, bát sạch ngon cơm."
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ........"
Câu hỏi 7:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G........i lòng tạc dạ."
Câu hỏi 8:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy .........ây."
Câu hỏi 9:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T.......ồng cây gây rừng."
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ......... người như thể thương thân."
Bài 3: Trâu vàng uyên bác.
Điền chữ hoặc từ thích hợp.
- Ăn ........... mặc sướng
- con ........ao
- quê hương là chùm ........... ngọt
- thợ .........ề
- cái ......hén
- ..........iêng năng
- cái g....ế
- bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi .........
- ........ kính dưới nhường
- cái c......ảo
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm?
cha mẹ
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
bãi cát
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong lớp học?
máy bay
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển?
tàu thủy
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong gia đình, họ hàng?
hàng xóm
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng trong gia đình?
cái máy in
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
lười nhác
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
con ngé
Câu hỏi 9:
Nồi cơm dùng để làm gì?
nấu cơm
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
vương vai
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Gạo trắn........ nước trong."
g
Câu hỏi 2:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Lên thác xuống ........ềnh."
gh
Câu hỏi 3:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già như chuối ..........ín cây."
ch
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Cá không ăn muối cá ươ........"
n
Câu hỏi 5:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Nhà .......ạch thì mát, bát sạch ngon cơm."
s
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chú Cuội ngồi gốc cây đ........"
a
Câu hỏi 7:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "G........i lòng tạc dạ."
h
Câu hỏi 8:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy .........ây."
c
Câu hỏi 9:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "T.......ồng cây gây rừng."
r
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Thươ......... người như thể thương thân."
ng
Bài 3: Trâu vàng uyên bác.
Điền chữ hoặc từ thích hợp.
- Ăn ........... mặc sướng
sung
- con ........ao
d
- quê hương là chùm ........... ngọt
khế
- thợ .........ề
n
- cái ......hén
c
- ..........iêng năng
s
- cái g....ế
h
- bé ngồi luồn chỉ cho bà ngồi .........
khâu
- ........ kính dưới nhường
trên
- cái c......ảo
h