Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
- Bắt đầu bằng n
Sách
Cô khen
Núi non
Con lợn
Cái kiếm
Lá lúa
Cái kìm
Quả cầu
Người mẫu
Leng keng
- Có thanh hỏi
Sách
Cô khen
Núi non
Con lợn
Cái kiếm
Lá lúa
Cái kìm
Quả cầu
Người mẫu
Leng keng
- Có vần iêm
Sách
Cô khen
Núi non
Con lợn
Cái kiếm
Lá lúa
Cái kìm
Quả cầu
Người mẫu
Leng keng
- Có vần eng
Sách
Cô khen
Núi non
Con lợn
Cái kiếm
Lá lúa
Cái kìm
Quả cầu
Người mẫu
Leng keng
- Có thanh ngã
Sách
Cô khen
Núi non
Con lợn
Cái kiếm
Lá lúa
Cái kìm
Quả cầu
Người mẫu
Leng keng
- Có vần im
Sách
Cô khen
Núi non
Con lợn
Cái kiếm
Lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
- Bắt đầu bằng s
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
- Bắt đầu bằng l
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
- Có vần en
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
- Con vật kêu ủn ỉn
sách
cô khen
núi non
con lợn
cái kiếm
lá lúa
cái kìm
quả cầu
người mẫu
leng keng
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau
- Chỉ hoạt động
đón
hát
vui vẻ
mặt trời
con lợn
con trâu
nhẩm tính
con bò
ăn
buồn rầu
- Từ chỉ vật (chỉ động vật)
xanh xanh
đèn điện
mặt trăng
mặt trời
con lợn
con trâu
nhẩm tính
con bò
ăn
buồn rầu
- Vật chiếu sáng
đón
mặt trời
con trâu
nhẩm tính
ăn
buồn rầu
xanh xanh
đèn điện
mặt trăng
hát
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
"Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu?
- Ai là gì?
- Cái gì là gì?
- Con gì là gì?
- Ai thế nào?
Câu hỏi 2:
Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)?
- thẹn
- vui
- buồn
- khóc
Câu hỏi 3:
Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ …. Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
- nông
- két
- kếch
- câu
Câu hỏi 4:
Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng?
- cái cuốc
- cái xẻng
- cái kẻng
- xe ủi
Câu hỏi 5:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
- ngã ba
- nghã ba
- mái nhà
- giơ tay
Câu hỏi 6:
Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en?
- bóng
- đèn
- điện
- xe
Câu hỏi 7:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
- ngôi xao
- ngôi sao
- lao xao
- rừng xanh
Câu hỏi 8:
Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ?
- sự vật
- màu sắc
- tính chất
- hoạt động
Câu hỏi 9:
Hồ gươm có tháp ….Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
- rùa
- rắn
- rồng
- gươm
Câu hỏi 10:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
- quả na
- lao động
- quả lúi
- quả núi
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
-Bắt đầu bằng n
núi non
- Có thanh hỏi
quả cầu
- Có vần iêm
cái kiếm
- Có vần eng
leng keng
- Có thanh ngã
người mẫu
- Có vần im
cái kìm
- Bắt đầu bằng s
sách
- Bắt đầu bằng l
lá lúa
- Có vần en
cô khen
- Con vật kêu ủn ỉn
con lợn
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
- Chỉ hoạt động
đón
hát
nhẩm tính
ăn
- Từ chỉ vật (chỉ động vật)
con lợn
con trâu
con bò
- Vật chiếu sáng
mặt trời
đèn điện
mặt trăng
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
"Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu?
Ai thế nào?
Câu hỏi 2:
Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)?
thẹn
Câu hỏi 3:
Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ …. Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
câu
Câu hỏi 4:
Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng?
cái xẻng
Câu hỏi 5:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
nghã ba
Câu hỏi 6:
Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en?
đèn
Câu hỏi 7:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
ngôi xao
Câu hỏi 8:
Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ?
sự vật
Câu hỏi 9:
Hồ gươm có tháp ….Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
rùa
Câu hỏi 10:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
quả lúi