logo

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 2 (có đáp án)


Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 2

Bài 1: Chuột vàng tài ba.

Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 2 (có đáp án) - Toploigiai

1. Chỉ sự vật

- thân yêu

- bút

- tháng hai

- mùng hai

- sách

- tháng năm

- khai trường

- thước kẻ

- bảng

- mùng một

2. Chỉ ngày

- thân yêu

- bút

- mùng hai

- tháng hai

- quý mến

- tháng năm

- khai trường

- thước kẻ

- thứ tư

- mùng một

3. Chỉ tháng

- tháng giêng

- bút

- mùng hai

- tháng hai

- quý mến

- tháng năm

- khai trường

- thước kẻ

- thứ tư

- mùng một

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

"Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào ?

Cái gì là gì?

Ai thế nào?

Ai là gì?

Con gì là gì?

Câu hỏi 2:

"Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào?

Ai là gì?

Ai làm gì?

Ai thế nào?

Cái gì thế nào?

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?

vui

con dao

hát

chạy

Câu hỏi 4:

Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?

vâng lời

bạn thân

bàn châng

bàn chân

Câu hỏi 5:

Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?

chim yến

yên ổn

thiếu niên

cô tyên

Câu hỏi 6:

Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì?

đặc điểm

tính cách

sự vật

hoạt động

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?

dịu dàng

ngăn nắp

đi

nón

Câu hỏi 8:

"Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào?

Ai là gì?

Cái gì là gì?

Con gì là gì?

Ai thế nào?

Câu hỏi 9:

Đâu là từ chỉ người trong các từ sau?

Cô giáo

Thước kẻ

Con mèo

Cây bưởi

Câu hỏi 10:

Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau?

Bàn

Ghế

Vịt

Ổi

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ..........ác đúng nơi quy định."

Câu hỏi 2:

Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Một năm có mười h............ tháng."

Câu hỏi 3:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nên cần ................ỉ ngơi."

Câu hỏi 4:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cối đổ .........iêng ngả." 

Câu hỏi 5:

Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng .............ọc tập của em."

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: "cô t............ên" 

Câu hỏi 7:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, ...........áng, năm 

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào .........ớp năng khiếu."

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng một là ................ày đầu tiên của một tháng." 

Câu hỏi 10:

Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học ........... lớp 2A."


Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 2

Bài 1: Chuột vàng tài ba.

Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.

1. Chỉ sự vật

- bút

- sách

- thước kẻ

- bảng

2. Chỉ ngày

- mùng hai

- thứ tư

- mùng một

3. Chỉ tháng

- tháng giêng

- tháng hai

- tháng năm

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

"Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới" thuộc kiểu câu nào ?

Cái gì là gì?

Câu hỏi 2:

"Mẹ em rất dịu dàng" thuộc kiểu câu nào?

Ai thế nào?

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?

con dao

Câu hỏi 4:

Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?

bàn châng

Câu hỏi 5:

Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?

cô tyên

Câu hỏi 6:

Từ "nhận" trong câu "Em nhận được món quà từ mẹ." là từ chỉ gì?

hoạt động

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?

đi

Câu hỏi 8:

"Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh" thuộc kiểu câu nào?

Con gì là gì?

Câu hỏi 9:

Đâu là từ chỉ người trong các từ sau?

Cô giáo

Câu hỏi 10:

Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau?

Ổi

Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Mọi người cần đổ ..........ác đúng nơi quy định."

r

Câu hỏi 2:

Điền vần "ai" hoặc "ay" vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Một năm có mười h............ tháng."

ai

Câu hỏi 3:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Bà em bị ốm nên cần ................ỉ ngơi."

ngh

Câu hỏi 4:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Sau trận bão, cây cối đổ .........iêng ngả."

ngh

Câu hỏi 5:

Điền chữ theo mẫu câu "Cái gì là gì ?": "Vở là đồ dùng .............ọc tập của em."

h

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: "cô t............ên"

i

Câu hỏi 7:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, ...........áng, năm

th

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Em thi đỗ vào .........ớp năng khiếu."

l

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: "Ngày mùng một là ................ày đầu tiên của một tháng."

ng

Câu hỏi 10:

Điền từ theo mẫu câu "Ai là gì ?": "Vân Anh là học ........... lớp 2A."

sinh

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021