logo

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 5 (có đáp án)


Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Vòng 5 

Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

- lúa nếp

- lúa lếp

- nảy lộc

- lưng trời

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật?

- sách

- vở

- bút

- viết

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?

- con tầu

- con sâu

- con gấu

- con trâu

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?

- đỏ

- dài

- nhà

- nhớ

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

- chim đầu đàng

- nhút nhát

- nồng nàn

- chói chang

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động?

- bảng trắng

- suy nghĩ

- tắm rửa

- dạo chơi

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?

- quả sấu

- quả bầu

- vỏ trấu

- con trâu

Câu hỏi 8:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

- kia cìa

- cây kầu

- cái kính

- con ciến

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

- chó rữ

- lồng nàn

- tập thể giục

- tập thể dục

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?

- bài toán

- giảng bài

- bài học

- bài văn

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một .......... đình có truyền thống hiếu học."

Câu hỏi 2:

Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng ............ sương."

Câu hỏi 3:

Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ...........

Câu hỏi 4:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ...........ếp để lấy thóc thổi xôi."

Câu hỏi 5:

Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ...............ây cối.

Câu hỏi 6:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố........... mò, cò xơi."

Câu hỏi 7:

Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên ............ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

Câu hỏi 8:

Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa .........ở tờ báo ra đọc thì có khách."

Câu hỏi 9:

Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ..............ật.

Câu hỏi 10:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến ......a lâu cũng đầy tổ."

Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 5 (có đáp án) - Toploigiai

- Từ chỉ người

con tàu 

thân yêu

bố

quý mến

nông dân

cây mía

bộ đội

dừa

cây lúa

khế

- Từ chỉ đồ vật

con tàu 

thân yêu

bố

quý mến

nông dân

cây mía

bộ đội

quyến sách

cây lúa

tờ báo

- Từ chỉ cây cối

con tàu 

thân yêu

bố

quý mến

nông dân

cây mía

quyến sách

dừa

cây lúa

khế


Đáp án thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 5

Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

lúa lếp

Câu hỏi 2:

Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật?

viết

Câu hỏi 3:

Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?

con tầu

Câu hỏi 4:

Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?

nhà

Câu hỏi 5:

Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?

chim đầu đàng

Câu hỏi 6:

Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động?

bảng trắng

Câu hỏi 7:

Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?

con trâu

Câu hỏi 8:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

cái kính

Câu hỏi 9:

Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?

tập thể dục

Câu hỏi 10:

Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?

giảng bài

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu hỏi 1:

Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một .......... đình có truyền thống hiếu học."

gia

Câu hỏi 2:

Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng ............ sương."

hai

Câu hỏi 3:

Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ...........

ng

Câu hỏi 4:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ...........ếp để lấy thóc thổi xôi."

n

Câu hỏi 5:

Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ...............ây cối.

c

Câu hỏi 6:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố........... mò, cò xơi."

c

Câu hỏi 7:

Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên ............ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

non

Câu hỏi 8:

Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa .........ở tờ báo ra đọc thì có khách."

gi

Câu hỏi 9:

Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ..............ật.

v

Câu hỏi 10:

Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến ......a lâu cũng đầy tổ."

th

Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)

- Từ chỉ người

bố

nông dân

bộ đội

- Từ chỉ đồ vật

con tàu 

quyến sách

tờ báo

- Từ chỉ cây cối

cây mía

dừa

cây lúa

khế

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021