Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
- lúa nếp
- lúa lếp
- nảy lộc
- lưng trời
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật?
- sách
- vở
- bút
- viết
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?
- con tầu
- con sâu
- con gấu
- con trâu
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?
- đỏ
- dài
- nhà
- nhớ
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
- chim đầu đàng
- nhút nhát
- nồng nàn
- chói chang
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động?
- bảng trắng
- suy nghĩ
- tắm rửa
- dạo chơi
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?
- quả sấu
- quả bầu
- vỏ trấu
- con trâu
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
- kia cìa
- cây kầu
- cái kính
- con ciến
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
- chó rữ
- lồng nàn
- tập thể giục
- tập thể dục
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?
- bài toán
- giảng bài
- bài học
- bài văn
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một .......... đình có truyền thống hiếu học."
Câu hỏi 2:
Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng ............ sương."
Câu hỏi 3:
Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ...........
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ...........ếp để lấy thóc thổi xôi."
Câu hỏi 5:
Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ...............ây cối.
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố........... mò, cò xơi."
Câu hỏi 7:
Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên ............ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."
Câu hỏi 8:
Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa .........ở tờ báo ra đọc thì có khách."
Câu hỏi 9:
Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ..............ật.
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến ......a lâu cũng đầy tổ."
Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
- Từ chỉ người
con tàu
thân yêu
bố
quý mến
nông dân
cây mía
bộ đội
dừa
cây lúa
khế
- Từ chỉ đồ vật
con tàu
thân yêu
bố
quý mến
nông dân
cây mía
bộ đội
quyến sách
cây lúa
tờ báo
- Từ chỉ cây cối
con tàu
thân yêu
bố
quý mến
nông dân
cây mía
quyến sách
dừa
cây lúa
khế
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
lúa lếp
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ sự vật?
viết
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?
con tầu
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?
nhà
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
chim đầu đàng
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động?
bảng trắng
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại?
con trâu
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
cái kính
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả?
tập thể dục
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?
giảng bài
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền từ vào chỗ trống trong câu: "Một .......... đình có truyền thống hiếu học."
gia
Câu hỏi 2:
Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ già một nắng ............ sương."
hai
Câu hỏi 3:
Các từ: "viết", "vẽ", "ăn", "uống", "học tập" thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ...........
ng
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng: "Mẹ cấy lúa ...........ếp để lấy thóc thổi xôi."
n
Câu hỏi 5:
Các từ: "cây chuối", "cây hoa hồng", "cỏ", "cây phượng vỹ" là từ chỉ ...............ây cối.
c
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Cố........... mò, cò xơi."
c
Câu hỏi 7:
Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng: "Một cây làm chẳng nên ............ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao."
non
Câu hỏi 8:
Điền chữ "r", "gi", "d" vào chỗ trống trong câu: "Bà vừa .........ở tờ báo ra đọc thì có khách."
gi
Câu hỏi 9:
Các từ: "sư tử", "hà mã", "lạc đà", "ngựa vằn" là từ chỉ động ..............ật.
v
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: "Kiến ......a lâu cũng đầy tổ."
th
Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
- Từ chỉ người
bố
nông dân
bộ đội
- Từ chỉ đồ vật
con tàu
quyến sách
tờ báo
- Từ chỉ cây cối
cây mía
dừa
cây lúa
khế