Từ được coi là đơn vị nhỏ nhất để tạo nên tiếng Việt. Hãy cùng Toploigiai trả lời câu hỏi Tìm các từ có vần ao và au, đặt câu và giải thích nghĩa các từ tìm được nhé!
- Báo: là tên một loài động vật săn mồi hoang dã ngoài tự nhiên
VD: Con báo đốm hoa mai chạy thật là nhanh.
- Bảo: là một hành động giao tiếp giữa con người với con người
VD: Mẹ bảo em phải chăm chỉ học tập.
- Cào: là một hành động của con người sử dụng tay hoặc dụng cụ để tạo ra một dấu vết trên một bề mặt khác
VD: Con mèo cào em bé xước cả da.
- Gạo: là một loại thực phẩm cung cấp tinh bột cho con người
VD: Nước ta đứng đầu về xuất khẩu gạo.
- Cháo: là một món ăn được nấu từ gạo với rất nhiều nước
VD: Mẹ nấu cháo tôm cho em ăn.
- Cau: là một loại quả thân thuộc đối với cuộc sống của người dân Việt Nam
VD: Trầu cau được bà em bỏ trong cơi.
- Thau: là một dụng cụ có công dụng để chứa đựng những vật dụng nhỏ hơn bên trong nó
VD: Cái thau đựng đồ ở đằng kia.
- Sáu: là một số đếm trong bộ số cơ bản
VD: Có sáu cái cốc trên bàn.
- Mau: dùng để chỉ một khoảng thời gian nhanh chóng
VD: Mau đi vào lớp.
- Đau: là một cảm giác của con người khi cơ thể bị tác động mạnh tới cả bên trong hay bên ngoài
VD: Em bị ngã nên chân em đau.