logo

Đề thi Học kì 2 Vật lý 8 có đáp án - Đề 11


Đề thi Học kì 2 Vật lý 8 có đáp án - Đề 11


ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1:  Vật nào sau đây có động năng lớn nhất khi chuyển động cùng vận tốc?

A. Xe tải có trọng lượng 15000N.

B. Xe ô tô có trọng lượng 7800N.

C. Xe đạp có trọng lượng 300N.

D. Xà lan có trọng lượng 300000N

Câu 2: Khi đổ 50 cm3  cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích:

A. bằng 100cm3

B. nhỏ hơn 100cm3

C. lớn hơn 100cm3

D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100 

Câu 3: Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?

A. Miếng đồng ở 5000C.

B. Cục nước đá ở 00C.

C. Nước đang sôi (1000C)

D. Than chì ở 320C.

Câu 4: Các trường hợp nào sau đây vật có thế năng ?

A. Xe ô tô đang đỗ bên đường

B. Trái bóng đang lăn trên sân.

C. Hạt mưa đang rơi xuống.

D. Em bé đang đọc sách.

Câu 5: Đơn vị của nhiệt lượng là:

A. J (Jun)

B. m (mét)

C. N (Niu tơn)

D. W (oát)

Câu 6:  Hiện tượng đường tan trong nước là:

A. dẫn nhiệt.

B. tan trong nước

C. đối lưu

D. khuếch tán.

II. Phần tự luận (7,0 điểm)

Câu 7: (1,0 điểm)

a) Công suất là gì?

b) Viết công thức tính công suất ? Nêu tên các đại lượng và đơn vị ?

Câu 8: (2,0 điểm)

a) Khi nói công suất của xe tải là 30000W, số 30000W cho ta biết điều gì?

b) Nhiệt năng là gì ? Nhiệt lượng là gì ? Ký hiệu nhiệt lượng ?

Câu 9: (1,0 điểm)

Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu của mực. Tại sao ? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi ? Tại sao ?

Câu 10: (3,0 điểm)

 Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2m.   Nếu không có lực ma sát thì lực kéo là 125 N.

a. Tính công nâng vật lên theo phương thẳng đứng?

b. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng?

c. Trong thực tế có lực ma sát và lực kéo vật là 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 

I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)

- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

B

A

C

A

D

II. Phần tự luận (7,0 điểm) 

Câu

Nội dung

Điểm

7

a. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian (trong 1 giây)

0,5

b. Công thức tính công suất:

 Đề thi Học kì 2 Vật lý 8 có đáp án - Đề 11 | 45 đề thi Học kì 2 Vật lý 8 hay nhất

trong đó: A: là công mà vật thực hiện được. (J)

                 t là thời gian vật thực hiện công (s)

                 P là công suất (J/s = W)

0,5

8

a. Khi nói công suất của xe tải là 30000W có nghĩa là trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là 30000J.

1,0

b. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

0,5

 -  Nhiệt lượng là phần  nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

- Kí hiệu nhiệt lượng là : Q

0,5

9

- Giữa các phân tử nước và phân tử mực có khoảng cách, các phân tử này chuyển động không ngừng theo mọi hướng nên các phân tử nước và phân tử mực xen vào khoảng cách của nhau. Do đó nước có màu của mực.

0,5

- Nhiệt độ nước tăng thì hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn.

0,5

- Do nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

10

- Công nâng vật lên theo phương thẳng đứng là:

Aci = P.h = 500.2 = 1000 (J)

1,0

- Nếu bỏ qua lực ma sát:

 Áp dụng định luật bảo toàn công ta có:

 Atp = Aci = F.l => l = Aci /F = 1000/125 = 8 (m)

1,0

a.      Nếu có lực ma sát: Atp = F.S = 150.8 = 1200 (J)

      H% = Aci / Atp = (1000/1200).100 = 83,33%

1,0

 

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021