A. TRẮC NGHIỆM (2đ)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: (vdt) Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất axit?
Câu 2: (b) Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây
A.2Cu + O2 → 2CuO B.4Al + 3O2 → 2Al2O3
C.4P + 5O2 → 2P2O5 D.3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu 3: (b) Xác định chất nào thuộc loại oxit axit
A.Fe2O3 B.CO C.MgO D.K2O
Câu 4: (h) Fe2O3 được gọi là
A.Đi sắt trioxit B.Sắt (II,III) oxit C .Sắt (II) oxit D.Sắt (III) oxit
Câu 5: (b) Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với
A.Một chất B.Kim loại C.Phi kim D.Hợp chất
Câu 6: (vdt) Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng trên là
A.1,6g B.3,2g C.0,8g D.8g
Câu 7: (b) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ
A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH
Câu 8: (b) Chất nào sau đây dùng điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O
B. TỰ LUẬN (8đ)
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau (h) ( 2 đ )
Câu 2:Cho 2 ví dụ về 2 loại oxit đã học. Gọi tên từng ví dụ(1đ) (b)
Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng các chất khí sau: Không khí, hiđro và oxi. Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết các khí trong mỗi lọ. (vdt) ( 1,5 đ)
Câu 4: Cho 13 g kẽm tác dụng hết với dd HCl thu được muối kẽm clorua (ZnCl2 ) và khí hiđro ( H2 ). Cho toàn bộ lượng khí hidro thu được tác dụng với 20g CuO, sản phẩm là Cu và H2O.
a,Viết phương trình phản ứng xảy ra ? (b) (0.75đ)
b.Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành ? (h) (1.75đ)
c.Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng khử của H2? (vdc) (1đ)
Câu 5: (vdt) (1.5đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HCl, NaOH, NaCl. Bằng phương pháp hóa học, em hãy nhận biết các lọ trên.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hidrô để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao và thu được 12,8g kim loại đồng..
a/. Hãy lập phương trình phản ứng trên? (b) (0.5đ)
b/. Tính thể tích khí hidrô đã dùng (đktc)? (h) (1.5đ)
c/. Tính khối lượng đồng (II) oxit đã tham gia phản ứng? (vdc) (1đ)
Câu 7: Cho 3,2 g lưu huỳnh cháy trong không khí thu được khí sunfurơ (lưu huỳnh đioxit).
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra (b) (0.75đ)
b/ Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo thành (h) (1.25đ)
c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi. (vdc) (1đ)
Các khí đo ở đktc. ( Cho S = 32, O = 16 )
A. TRẮC NGHIỆM (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp Án |
C |
C |
B |
D |
A |
A |
D |
A |
B. TỰ LUẬN (8đ)
Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0.5đ
Câu 2: Mỗi ví dụ đúng 0.5đ
Câu 3: Nhận biết mỗi chất 0.5đ
|
H2 |
O2 |
Khoảng khí |
Bột CuO (mđen) |
CuO mđen chuyển thành mđỏ Cu |
Không hiên tượng |
Không hiên tượng |
Tàn que đóm |
|
Bừng cháy |
Bình thường |
(HS có thể làm cách khác nếu đúng vẫn đạt trọn điểm)
Câu 4:
a/ Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2 0.5đ
H2 + CuO —> Cu + H2O 0.25đ
b/ 0.5đ
0.25đ
Zn + 2HCl —> ZnCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.5đ
mZnCl2 = n. M = 0,2 . 136 = 27,2g 0.5đ
c/
Vì số mol CuO > H2 mà tỉ lệ số mol CuO và H2 ở phương trình bằng nhau
nên ta tính số mol Cu dựa vào số mol H2 0.25đ
H2 + CuO —> Cu + H2O
1mol 1mol 1mol 1mol
0,2—> 0,2 —> 0,2 —> 0,2 0.25đ
Vậy CuO dư: 0,25 – 0,2 = 0,05 mol 0.25đ
mCuO dư = 0,05 . 80 = 4g 0.25đ
Câu 5: Lấy mỗi lọ ra 1 ít cho vào 3 chén sứ để làm thí nghiệm
Dùng quỳ tím nhận nhúng vào các chén sứ đựng hóa chất thử
- ddHCl làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ( 0,5đ )
- ddNaOH làm quỳ tím chuyển thành màu xanh ( 0,5đ )
- dd NaCl không làm quỳ tím đổi màu ( 0,5đ )
Câu 6:
+ (0.75 đ ) Oxit axit : SO2 (lưu huỳnh đioxit)
P2O5 (điphotpho pentaoxit)
CO2 (cacbon đioxit)
+ (0.75 đ )Oxit bazo : Fe2O3 (sắt III oxit)
Al2O3 (nhôm oxit)
Na2O (natri oxit)
Câu 4: (3.0 d)
a/ CuO + H2 Cu + H2O ( 0,5đ )
b/ Tính số mol của 12,8 gam đồng: ( 0,5đ )
CuO + H2 Cu + H2O
1mol 1mol 1mol
0,2mol ← 0,2mol ← 0,2mol (0.5đ)
Tính thể tích khí hidro cần dùng ( đktc ): V = n.22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lit ) ( 0,75đ )
Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng: m = n . M = 0,2 . 80 = 16 (g) ( 0,75đ )
Câu 7:
a/ S + O2 → SO2 0.75đ
b/
nS = mS:MS = 3,2:32 = 0,1mol 0.5đ
S + O2 → SO2
1mol 1mol 1mol
0,1mol→ 0,1mol→ 0,1mol 0.5đ
mSO2 = n.M = 0,1.64=6,4g 0.5đ
c/
VO2 = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24lit 0.5đ
VKK = 5.VO2 = 5.2,24 = 11,2lit 0.25đ