I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Điều kiện để
có nghĩa là:

Câu 2: Kết quả của biểu thức
là:
A.1 - √7 B.√7 - 1 C.2(√7 + 1) D.6
Câu 3: Kết quả của phép tính
là:
A.3 - 2√5 B.2 - √5
C.√5 - 2 D.Kết quả khác
Câu 4: Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức:
ta được kết quả
A.√7 + √5 B.√7 - √5 C.2(√7 + √5) D.2(√7 - √5)
Câu 5: Giá trị của x để
là :
A.x = 13 B.x = 14 C.x = 1 D.x = 4
Câu 6: Rút gọn biểu thức
với x < 0;y ≥ 0 ta được:
A.-2x√y B.4x√y C.-4x√y D.4√(x2y)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2√50 - 3√98 + 4√32 - 5√72

Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm x, biết: ![]()
b) Chứng minh:

(với x>0;y>0)
Bài 3: (2 điểm)
Cho biểu thức:

a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 7
Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
|
1.D |
2.B |
3.C |
4.A |
5.D |
6.A |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2√50 - 3√98 + 4√32 - 5√72
= 10√2 - 21√2 + 16√2 - 30√2
= -25√2

Bài 2: (2 điểm)

Vậy phương trình có nghiệm x = 2; x = - 1
b) Với x > 0; y > 0 ta có:

= (√x + √y)(√x - √y) = x - y
Bài 3: (2 điểm)
Với x > 0;x ≠ 1 ta có:

Bài 4: (1 điểm)

Dấu bằng xảy ra khi (√x - 1)2 = 0 ⇔ √x - 1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy GTNN của B là (-1)/2,đạt được khi x = 1
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại số