logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 8 - Đề 4


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 Chương 8 - Đề 4


ĐỀ BÀI

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)

MỨC ĐỘ BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là

A. CnH2n-3 (n ³ 6) .

B. CnH2n-6 (n ³ 6).

C. CnH2n-6 (n ³ 4).            

D. CnH2n+6 (n ³ 4).

Câu 2: Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo p-CH3-C6H4-OH thuộc loại

A. ancol thơm.

B.  ancol no.                    

C. phenol.                       

D. ancol không no.

Câu 3: Phản ứng có trong quá trình sản xuất ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là

A. axetilen hợp nước.

B. hiđrat hóa etilen.

C. oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4.

D. lên men glucozơ.

Câu 4: Để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (thuốc nổ TNT) cần phải có những hóa chất là:

A. Benzen và HNO3 đậm đặc.

B. Phenol và HNO3 đậm đặc, H2SO4 đặc.

C. Benzen và HNO3 đậm đặc, H2SO4 đặc.

D. Toluen và HNO3 đậm đặc, H2SO4 đặc .

Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. propen.

B. axetilen.

C. toluen.                        

D. stiren.

Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với C2H5OH là:

A. Na, HBr, AgNO3.

B. NaOH, HBr, CuO.

C. Na, HBr, CuO.          

D. CuO, HBr, Al.

Câu 7: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol có hiện tượng

A. quỳ tím hóa đỏ.

B. quỳ tím hóa xanh.

C. quỳ tím không đổi màu.

D. quỳ tím hóa hồng.

MỨC ĐỘ HIỂU (8 CÂU)

Câu 8: Tên gọi của ancol CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(OH)-CH3

A. 5-metylhexan-2-ol.

B. 2-metylhexan-5-ol.

C. 1,1-đimetylpentan-2-ol.

D. 2-metylhexan-1-ol.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với toluen?

A. Là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước và trong dung môi hữu cơ.

B. Dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn

C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.

D. Là nguyên liệu sản xuất thuốc nổ TNB (2,4,6-trinitrobenzen).

Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt các chất: benzen, toluen, vinyl benzen (stiren) là dung dịch

A. KMnO4.

B. AgNO3/NH3 dư.

C. Br2.                             

D. NaOH.

Câu 11: Cho các chất: etilenglicol, propan-1,2-điol, propan-1,3 –điol, glixerol, đimetylete. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là

A. 3.

B. 2.

C. 4.                                

D. 1.

Câu 12: Cho 9,2 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. CH3OH.

B. C3H7OH.

C. C4H9OH.                    

D. C2H5OH.

Câu 13: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch Br2. Khối lượng của Br2 đã tham gia phản ứng là

A. 16 gam.

B. 48 gam.

C. 32 gam.                      

D. 24 gam.

Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.

B. Phenol và ancol đều tác dụng được với Na và dung dịch

C. Phenol có tính axit yếu hơn axit

D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt.

Câu 15: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:

A. Toluen, benzen, etanol, phenol.

B. Axetilen, metan, stiren, phenol.

C. Etanol, etan, stiren, phenol.

D. Axetilen, etilen, stiren, phenol.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 16: Trime hóa V lít khí axtilen (ở 6000C, bột C) thu được 46,8 gam benzen. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì giá trị của V (đktc) là (H = 1, C=12, O=16)

A. 50,4 .

B. 40.32.

C. 44,8.                           

D. 32,56.

Câu 17: Cho benzen vào lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 34,92 gam chất sản phẩm. Tên sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là

A. hexacloxiclohexan, 11,70 gam.

B. hexacloran, 9,36 gam.

C. hexaclobenzen, 11,70 gam.

D. clobenzen, 9,36 gam.

Câu 18: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng A và B với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 140oC, ta được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete trên thì tạo ra 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử 2 ancol là (H = 1, C=12, O=16)

A. CH3OH và C2H5OH.

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH.

D. C2H5OH và C4H9OH.

Câu 19: Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, hỗn hợp thu được tách thành 2 lớp chất lỏng phân cách. Lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,76 g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là (H = 1, C=12, O=16)

A. 15,6 gam.

B. 9,4 gam.

C. 14,375 gam.                

D. 10,18 gam.

Câu 20: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp là (H = 1, C=12, O=16)

A. 60,24% và 39,76%.

B. 38,68% và 61,32%.

C. 40,53% và 59,47%.    

D. 49,46% và 50,54%.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10. Trong điều kiện thích hợp X tách H2 tạo stiren. Xác định công thức cấu tạo, gọi tên X và viết phương trình phản ứng xảy ra?

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,96 gam ancol X cần 5,376 lít O2 (đktc) và thu được sản phẩm có số mol CO2 nhỏ hơn số mol nước. Mặt khác, X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 sinh ra nhỏ hơn số mol X phản ứng. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của X? Biết Khi đun nóng ancol X với CuO thu được sản phẩm có anđehit mạch thẳng. (H = 1, C=12, N=14, O=16, Na=23)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: 20x0,4 = 8,0 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

D

D

C

C

C

A

B

A

A

D

B

B

D

A

B

A

D

D

Phần 2. Tự luận: 2x1,0 = 2,0 điểm

Câu

Đáp án

Điểm

1

Viết CTCT và gọi tên đúng

- Viết đúng phản ứng

0,75

0,25

2

- Xác định đúng CTPT ancol X là C4H10O

0,75

- Xác định CTCT và gọi tên thay thế ancol X đúng

0,25

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021