logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 5 - Đề 8


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 5 - Đề 8


ĐỀ BÀI

Phần 1: Trắc nghiệm (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng với chất nào sau đây?

A. H2O. 

B. Na.

D. H2

C. Fe.

Câu 2: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?

A. Cu.

B. Na.

C. Fe.

D. Al.

Câu 3: Gia-ven là dung dịch hỗn hợp gồm H2O, NaCl và 

A. NaClO.  

B. NaClO2.   

C. NaClO3.   

D. NaClO4.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 tạo kết tủa vàng.

B. HI tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit yếu.

C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi màu tím. 

D. Iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím.

Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường và có màu vàng lục?

A. Iot.

B. Brom.                           

C. Clo.                               

D. Flo.

Câu 6: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

A. HF.

B. HNO3.                           

C. HCl.                              

D. H2SO4 đặc.

Câu 7: Cho các chất sau: Fe, H2, dung dịch NaOH, dung dịch KBr. Số chất tác dụng được với Cl2 ở điều kiện thích hợp là

A. 1.                                  

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 4.

Câu 8: a mol kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 33,6a lít khí H2 (đktc). M là

A. Cu.                                

B. Al.                                 

C. Fe.                                

D. Zn.

Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?

A. Đốt bột Al trong khí Cl2.

B. Cho hỗn hợp H2 và Br2 ra ngoài ánh sáng.

C. Hòa tan CaCO3 trong dung dịch HCl.

D. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clo chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng.

B. Nguyên liệu để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là NaCl.

C. Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh.

D. Trong phản ứng với H2, clo thể hiện tính khử.

Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra chất khí?

A. Đun nóng hỗn hợp MnO2 và HCl đặc.                   

B. Dẫn Cl2 vào dung dịch NaOH loãng. 

C. Hòa tan Fe trong dung dịch HCl loãng.                  

D. Điện phân dung dịch NaCl.

Câu 12: Cho các chất sau: Cu, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, KNO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 3.                                  

B. 4.                                   

C. 5.                                   

D. 2.

Câu 13: Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

A. H2 + Br2  2HBr.                                            

B. 2Al + 3Br2  2AlBr3.

C. Br2 + H2O  HBr + HBrO.                                     

D. Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4.

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(a)  Trong hợp chất, clo chỉ có số oxi hóa -1.

(b) Trong các đơn chất halogen, iot có tính oxi hóa mạnh nhất.  

(c)  Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(d) Clo được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                  

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 4.

Câu 15: Đốt cháy hết 23,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm 17,92 lít (đktc). Khối lượng muối clorua thu được là

A. 80,0 gam.                     

B. 50,8 gam.                      

C. 64,7 gam.                      

D. 72,3 gam.

Câu 16: Hòa tan 4,48 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 72,7 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Giá trị của x là

A. 10,041.                         

B. 9,125.                            

C. 7,875.                           

D. 3,650.

Câu 17: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa 0,01 mol NaF, 0,02 mol NaCl và 0,03 mol NaBr, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,78.                             

B. 8,51.                              

C. 2,87.                             

D. 5,64.

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, FeO, Fe2O3 và CuO trong dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A. 1,8%.                            

B. 2,7%.                            

C. 5,4%.                            

D. 8,1%.

Câu 19: Hòa tan 4,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Zn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,016 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 10,740.                           

B. 7,545.                           

C. 11,805.                         

D. 9,875.

Câu 20: Cho hỗn hợp X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al thu được 74,1 gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Số mol của Cl2 trong X là

A. 0,5.                               

B. 0,4.                                

C. 0,2.                               

D. 0,25.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: Phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau: HCl, NaOH, NaCl, NaBr, NaI

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO bằng dung dịch HCl 7,3% vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng


ĐÁP ÁN

Phần 1: Trắc nghiệm (20x0,4 = 8,0 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

B

C

A

D

B

C

C

B

A

C

B

A

B

B

D

A

A

Phần 2: Tự luận (2x1,0 = 2,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

 

1

Các thuốc thử lần lượt là quỳ tím và dung dịch AgNO3

0,5

Viết PTHH

0,5

 

2

- Viết 2 PTHH                                     

- Tính số mol Mg và MgO:     nMg = 0,1 và nMgO = 0,15 

- Tính khối lượng dung dịch HCl:      m(dd HCl) = 250 gam

0,25

0,25

0,5

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021