logo

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 5 - Đề 7


Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 5 - Đề 7


ĐỀ BÀI

Phần 1: Trắc nghiệm (20 câu - 8,0 điểm)

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

A. H2SO4.

B. NaCl.  

C. KMnO4.

D. HCl. 

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. NaCl là nguyên liệu để điều chế nước Gia-ven.

B. Nước Gia-ven dùng trong việc tinh chế dầu mỏ.

C. Clorua vôi là muối của canxi và gốc hipoclorit ClO.

D. Hầu hết các muối clorua ít tan trong nước.

Câu 3: Công thức hóa học của clorua vôi là 

A. CaCl2.

B. Ca(OCl)2

C. CaOCl2.

D. Ca(OCl3)2.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn iot dùng để sản xuất dược phẩm.            

B. Iot tan ít trong ancol etylic tạo thành cồn iot.

C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi màu tím. 

D. Iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím.

Câu 5: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

A. HF.

B. HNO3.   

C. HCl.

D. H2SO4 đặc.

Câu 6: Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường và có hiện tượng thăng hoa?

A. Iot.

B. Brom.                           

C. Clo.                               

D. Flo.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clo là khí màu vàng lục, mùi xốc, nhẹ hơn không khí.

B. Trong tự nhiên, clo tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.

C. Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh.

D. Khí clo oxi hóa kim loại sắt tạo muối sắt (II) clorua.

Câu 8: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. MnO2 và HCl đặc.                                                   

B. Cl2 và NaOH loãng.       

C. Fe và HCl loãng.                                                     

D. CaOCl2 + HCl đặc.

Câu 9: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, NaHSO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 3.                                  

B. 4.                                   

C. 5.                                   

D. 6.

Câu 10: Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

A. H2 + Br2   2HBr.               

B. 2Al + 3Br2  2AlBr3.

C. Br2 + H2O HBr + HBrO.           

D. Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4.

Câu 11: Cho các phát biểu sau:

(a)  Trong hợp chất OF2, số oxi hóa của F là +1;

(b) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7;

(c)  Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng;     

(d) Hợp chất của brom được dùng nhiều trong công nghiệp dầu mỏ.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                  

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 4.

Câu 12: Có các dung dịch mất nhãn sau: NaNO3, HCl, KCl, HNO3. Số dung dịch có thể phân biệt được nếu chỉ dùng quì tím và dung dịch AgNO3 là 

A. 1.                                  

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 4.

Câu 13: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit HCl hoặc khí Cl2 tạo ra cùng một muối clorua?

A. Cu.                                

B. Ag.                                

C. Fe.                                

D. Zn.

Câu 14: Cho các cặp chất sau: H2 + F2, H2O + F2, H2O + Cl2, NaCl + AgNO3, Al + HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

A. 2.                                  

B. 3.                                   

C. 4.                                   

D. 5.

Câu 15: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Zn, Al với lượng vừa đủ 11,2 lít (đktc) khí Cl2 thu được 53,9 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là  

A. 89,40.                           

B. 8,94.                              

C. 36,15.                            

D. 18,40.

Câu 16: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của V là

A. 50.                                

B. 100.                               

C. 150.                               

D. 200.

Câu 17: Cho 16,2 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 37,6 gam kết tủa. X là

A. I.                                   

B. F.                                  

C. Cl.                                 

D. Br.

Câu 18: Cho dung dịch chứa 6,8 gam AgNO3 vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaBr 0,1M và NaF 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 2,54 gam.                     

B. 2,87 gam.                      

C. 3,76 gam.                      

D. 6,3 gam.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 3,58 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 28,70.                           

B. 43,05.                            

C. 21,525.                          

D. 86,10.

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Y gồm Fe và Al tác dụng vừa đủ với Br2 thu được 16,6 gam muối. Mặt khác m gam Y tác dụng vừa đủ với I2 thu được 22,52 gam muối. Khối lượng của Al trong m gam Y là

A. 1,08 gam.                      

B. 1,12 gam.                      

C. 5,04 gam.                      

D. 2,24 gam.

Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm)

Câu 1: 

a) Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa của Cl2 > Br2 > I2.

b) Bằng phương pháp hóa học chứng minh trong NaCl có tạp chất là NaI? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra nếu có.

Câu 2: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư oxi thu được 3,33 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan Y.


ĐÁP ÁN

Phần 1: Trắc nghiệm (20x0,4 = 8,0 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

B

A

A

C

B

A

C

B

D

D

D

D

B

D

C

B

A

Phần 2: Tự luận (2x1,0 = 2,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

 

1

Cl2 + NaBr → Br2 + NaCl và Br2 + NaI → I2 + NaBr

0,5

Dùng dung dịch AgNO3 hoặc Cl2 và hồ tinh bột.

0,5

 

mO = 3,33 – 2,13 = 1,2 gam → nO = 1,2/16 = 0,075 mol                                 

0,5

2

nHCl = nH = 2nO = 0,15 mol → VHCl = 0,15/2 = 0,075 lít = 75 ml 

0,5

 

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021