logo

Đề cương Ôn thi Học kì 1 Công nghệ 7 Cánh Diều | CTST | Kết nối tri thức (2022-2023)

Tổng hợp đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 7 sách Cánh Diều - Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 là tài liệu hữu ích mà Toploigiai giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7. Chúc các bạn ôn tập tốt và đạt kết quả cao!


Đề cương ôn tập học kì 1 - Công nghệ 7 Cánh Diều


I. Giới hạn nội dung ôn tập

Bài 1: Giới thiệu chung về trồng trọt

Bài 2: Quy trình trồng trọt

Bài 3: Nhân giống cây trồng

Bài 4: Giới thiệu chung về rừng

Bài 5: Trồng cây rừng

Bài 6: Chăm sóc cây rừng sau khi trồng

Bài 7: Bảo vệ rừng


I. Đề thi minh họa

Câu 1: Phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta là?

A. Trồng ngoài trời

B. Trồng trong nhà có mái che

C. Cả A và B

D. Đáp án khác

Câu 2: Trồng trọt có bao nhiêu vai trò chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 3: Theo mục đích sử dụng, cây trồng được chia thành

A. 2 nhóm: cây lương thực, cây công nghiệp

B. 3 nhóm: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp

C. 4 nhóm: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả

D. 4 nhóm: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây dược liệu 

Câu 4: Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi.

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

C. Cung cấp nguồn phân bón và sức kéo.

D. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu.

Câu 5: Căn cứ để phân loại cây trồng ở Việt Nam là:

A. Theo mục đích sử dụng

B. Theo thời gian sinh trưởng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 6: Theo thời gian sinh trưởng, cây trồng được chia thành mấy nhóm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7: Mô tả nào sau đây là đúng với phương thức trồng ngoài trời?

A. Kiểm soát được các yếu tố khí hậu, đất đai và sâu bệnh.

B. Các khâu từ khi gieo trồng đến thu hoạch được thực hiện trong nhà kính, nhà lưới, nhà màn.

C. Là phương thức trồng trọt phổ biến

D. Áp dụng cho cây trồng có gia trị kinh tế cao nhưng sinh trưởng khó khăn trong điều kiện tự nhiên.

Câu 8: Các nhóm cây trồng được phân chia thành: cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm là dựa vào cách phân loại nào sau đây?

A. Theo nguồn gốc cây trồng.

B. Theo thời gian sinh trưởng

C. Theo mục đích sử dụng

D. Theo chức năng của sản phẩm.

Câu 9: Đâu là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam?

A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực.

B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm.

C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi giúp nâng cao vị thế của sản xuất nông nghiệp Việt Nam

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Có bao nhiêu phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11: Hãy lựa chọn phương án đúng về thứ tự của các khâu làm đất trồng rau.

A. Bừa đất → Cày đất → Lên luống

B. Cày đất → Bừa đất → Lên luống

C. Lên luống → Bừa đất → Cày đất

D. Cày đất → Lên luống → Bừa đất

Câu 12: Mục đích của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại là

A. Cung cấp nước kịp thời cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.

B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ.

C. Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời diệt cỏ dại và mầm sống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.

D. Ngăn ngừa tác hại của sâu bệnh, bảo vệ mùa màng.

Câu 13: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp vật lí, cơ giới

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 14: Có bao nhiêu bước trong quy trình trồng trọt?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15: Ý nào sau đây mô tả đúng biện pháp sinh học?

A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học như thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, … để tiêu diệt sâu bệnh.

B. Sử dụng các loài sinh vật hay sản phẩm hoạt động của chúng (bọ rùa, ong mắt đỏ, vi khuẩn Bt, chế phẩm thảo mộc, …) để phòng trừ sâu bệnh.

C. Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, sử dụng giống chống chịu sâu bệnh, luân canh, xen canh, … để ngăn ngừa và giảm thiệt hại do các loài sâu bệnh gây ra.

D. Bẫy bả, bắt bằng tay, bao quả, che lưới,...

Câu 16: Đâu là thời gian của vụ hè thu?

A. Tháng 6 – tháng 11

B. Tháng 6 – tháng 9

C. Tháng 10 – tháng 1 năm sau

D. Tháng 2 – tháng 5

Câu 17: Mục đích của biện pháp tưới nước là

A. Cung cấp nước kịp thời cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.

B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ.

C. Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời diệt cỏ dại và mầm sống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.

D. Ngăn ngừa tác hại của sâu bệnh, bảo vệ mùa màng.

Câu 18: Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?

A. Cây lúa

B. Cây rau màu

C. Cây có thân, rễ to, khỏe

D. Cây ăn quả

Câu 19: Đâu là thời gian của vụ đông xuân?

A. Tháng 6 – tháng 11

B. Tháng 6 – tháng 9

C. Tháng 10 – tháng 1 năm sau

D. Tháng 2 – tháng 5

Câu 20: Thứ tự các bước trong quy trình trồng trọt là?

A. Chăm sóc → Làm đất, bón lót → Gieo trồng → Thu hoạch.

B. Làm đất, bón lót → Gieo trồng → Chăm sóc → Thu hoạch.

C. Gieo trồng → Làm đất, bón lót → Chăm sóc → Thu hoạch.

D. Gieo trồng → Làm đất, bón lót → Thu hoạch → Chăm sóc.

Câu 21: Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào?

A. Cây ăn quả

B. Cây ngũ cốc

C. Cây họ đậu

D. Cây họ cải

Câu 22: Giâm cành là phương pháp

A. Nuôi cấy mô

B. Nhân giống vô tính

C. Nhân giống hữu tính

D. Nhân giống vô tính và hữu tính

Câu 23: Mô tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống ghép cây?

A. Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới.

B. Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem trồng.

C. Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây khác để tạo thành một cây mới.

D. Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con.

Câu 24: Tại sao phải cắt bớt phiến lá khi giâm cành?

A. Tăng khả năng hút nước của cành giâm.

B. Tăng lực (áp lực) khi cắm cành giâm

C. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm

D. Tăng khả năng ra rễ của cành giâm.

Câu 25: Đoạn cành giâm được cắt như thế nào là đạt yêu cầu?

A. Đoạn cành giâm phải có nhiều lá

B. Đoạn cành giâm phải ngắn, không có chồi (mắt)

C. Đoạn cành giâm phải có chồi (mắt), được cắt vát và tỉa bớt lá

D. Đoạn cành giâm cắt dài và tỉa hết lá, không chồi (mắt) 

Câu 6: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì?

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

D. Tăng vụ gieo trồng

Câu 27: Mô tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống giâm cành?

A. Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới.

B. Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem trồng.

C. Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây khác để tạo thành một cây mới.

D. Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con.

Câu 28: Nhúng cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ trong thời gian bao lâu?

A. 5 – 10 phút

B. 10 – 15 phút

C. 5 – 10 giây

D. 15 – 20 giây

Câu 29: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính?

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 30: Có bao nhiêu phương pháp nhân giống vô tính nhân tạo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31: Mô tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống nuôi cấy mô?

A. Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới.

B. Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem trồng.

C. Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây khác để tạo thành một cây mới.

D. Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con.

Câu 32: Bộ phận nào của cây không được sử dụng làm nguyên liệu nhân giống vô tính?

A. Bộ phận cành cây

B. Bộ phận nụ của cây

C. Bộ phận lá cây

D. Bộ phận thân cây

Câu 33: Tại sao cần cắt vát cành giâm khi giâm cành (có nhiều đáp án)?

A. Tăng khả năng hút nước của cành giâm.

B. Tăng lực (áp lực) khi cắm cành giâm

C. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm

D. Tăng khả năng ra rễ của cành giâm.

Câu 34: Em hãy sắp xếp các bước sau đây để thực hiện nhân giống bằng phương pháp giâm cành

1. Khu vực chăm sóc cành giâm đảm bảo được che sáng, che mưa hợp lí. Tưới nước giữ ẩm thường xuyên. Sau khoảng 15 – 20 ngày, kiểm tra nếu thấy ra rễ nhiều và chuyển màu từ trắng sang vàng thì phải chuyển ra vườnươm.

2. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 7 – 10 cm, mỗi đoạn có từ 2 đến 4 lá, cắt bớt phiến lá.

3. Cắm cành giảm xuống đất hơi chếch, cắm sâu từ 3 đến 5 cm.

4. Xử lí cành giâm bằng cách nhúng gốc cảnh giâm vào dung dịch thuốc kích thích ra rễ, ngập từ 1 đến 2 cm, trong khoảng 5 – 10 giây.

5. Chọn cành giâm. Chọn cành bánh tẻ (không quá non, không quá già), khoẻ mạnh, không bị sâu bệnh.

A. (1) – (3) – (5) – (4) – (2)

B. (5) – (2) – (4) – (3) – (1)

C. (1) – (4) – (5) – (2) – (3)

D. (5) – (3) – (4) – (2) – (1)

Câu 35: Vai trò của rừng sản xuất là?

A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng

B. Điều hòa khí hậu

C. Cung cấp nguồn dược liệu cho con người

D. Phục vụ nghiên cứu khoa học

Câu 36: Vai trò của rừng đối với môi trường sinh thái là?

A. Sản xuất và cung cấp gỗ, củi đốt

B. Lưu giữ, bảo tồn nguồn gene sinh vật

C. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân

D. Là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên

Câu 37: Theo mực đích sử dụng, rừng được chia làm bao nhiêu loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38: Hãy lựa chọn phương án đúng về lí do rừng được ví như lá phổi xanh của Trái Đất?

A. Khả năng chắn gió, bão của cây rừng.

B. Khả năng quang hợp của cây xanh hấp thụ CO2, thải ra O2, giúp điều hòa khí hậu.

C. Khả năng cung cấp củi, gỗ cho con người.

D. Khả năng bảo tồn và lưu giữ nguồn gene sinh vật.

Câu 39: Đâu là rừng thuộc loại rừng phòng hộ của Việt Nam?

A. Rừng keo ở Sơn Động, Bắc Giang

B. Rừng thông ở Mộc Châu, Sơn La

C. Rừng ngập mặn phòng hộ huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh

D, Vườn quốc gia YokDon

Câu 40: Theo mục đích sử dụng, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng loại rừng nào?

A. Rừng đặc dụng

B. Rừng phòng hộ

C. Rừng sản xuất

D. Rừng lâu năm

Câu 41: Theo mục đích sử dụng, có loại rừng nào?

A. Rừng đặc dụng

B. Rừng phòng hộ

C. Rừng sản xuất

D. Cả 3 loại trên

Câu 42: Đâu là vai trò của rừng đặc dụng?

A. Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng

B. Cung cấp gỗ, củi cho con người

C. Cung cấp phương thực, thực phẩm

D. Bảo vệ đất, chống xói mòn

Câu 43: Có mấy loại rừng phòng hộ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44: Rừng là một vùng đất rộng lớn, gồm:

A. Rất nhiều loài thực vật và các yếu tố môi trường sống.

B. Rất nhiều loài động vật và các yếu tố môi trường sống.

C. Rất nhiều loài sinh vật và các yếu tố môi trường sống.

D. Rất nhiều loài thực vật, động vật, vi sinh vật và các yếu tố môi trường sống của chúng, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.

Câu 45: Rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường là rừng gì?

A. Rừng đặc dụng

B. Rừng phòng hộ

C. Rừng sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46: Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để

A. Cây con không bị cây hoang dại chèn ép

B. Cây con không gãy đổ khi mưa bão

C. Bổ sung dinh dưỡng cho cây con

D. Cung cấp đủ nước cho cây con

Câu 47: Cho các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần nhưng thứ tự bị sắp xếp không đúng như sau:

1. Tạo lô trong hố đất trồng cây

2. Lấp đất kín gốc cây

3. Đặt cây con vào giữa hố đất

4. Vun gốc

5. Nén đất

Hãy khoanh vào đáp án có thứ tự các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần đúng.

A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).

B. (1) → (2) → (5) → (3) → (4).

C. (1) → (3) → (2) → (5) → (4).

D. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).

Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trồng rừng bằng cây con có bầu chỉ phù hợp với các loài cây có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh như tràm, đước, …

B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần tiết kiệm được công chăm sóc

C. Trồng rừng bằng hạt ít bị ảnh hưởng bởi chim, kiến hoặc thời tiết bất lợi

D. Trồng rừng bằng cây con có bầu có tỉ lệ sống thấp

Câu 49: Có bao nhiêu phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 50: Ý nào không phải là mục đích của việc trồng cây rừng?

A. Mở rộng diện tích rừng

B. Phủ xanh đất trống, đồi trọc

C. Mở rộng diện tích đất trồng trọt

D. Tạo việc làm, mang lại thu nhập cho người dân

Câu 51: Ưu điểm của trồng cây rừng bằng cây con có bầu?

A. Cây có đủ rễ, thân, lá nên có sức đề kháng cao.

B. Tốn chi phí vận chuyển cây

C. Bộ rễ cây bị tổn thương, cây chậm phát triển

D. Tỉ lệ cây sống thấp

Câu 52: Kích thước hố loại 1 làm đất trồng cây (chiều dài x chiều rộng x chiều sâu) là

A. 30 x 30 x 30 cm

B. 30 x 40 x 30 cm

C. 40 x 40 x 40 cm

D. 40 x 40 x 30 cm

Câu 53: Thời vụ phù hợp với việc trồng rừng ở miền Trung và miền Nam nước ta là:

A. Mùa xuân và mùa hè

B. Mùa xuân và mùa thu

C. Mùa mưa

D. Tất cả các mùa trong năm

Câu 54: Vì sao cần nén đất 2 lần khi trồng rừng bằng cây con?

A. Để rễ phát triển thuận lợi hơn.

B. Để đảm bảo gốc cây được giữ chặt, không bị đổ

C. Để cây hút được nhiều chất dinh dưỡng

D. Để rễ cây không bị ngập úng

Câu 55: Người ta đào hố trồng cây rừng theo mấy loại kích thước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 56: Cần phát quang khi chăm sóc cây rừng mới trồng để

A. Cây con không bị cây hoang dại chèn ép

B. Cây con không gãy đổ khi mưa bão

C. Bổ sung dinh dưỡng cho cây con

D. Cung cấp đủ nước cho cây con

Câu 57: Năm thứ nhất có số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng là

A. Chăm sóc cây rừng từ 1 đến 2 lần

B. Chăm sóc cây rừng từ 2 đến 3 lần

C. Chăm sóc cây rừng từ 3 đến 4 lần

D. Chăm sóc cây rừng từ 4 đến 5 lần

Câu 58: Với cây rừng trồng phân tán, người ta làm rào bảo vệ bằng cách nào?

A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu rừng trồng

B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu rừng trồng

C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây

D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây

Câu 59. Năm thứ tư có số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng là

A. Chăm sóc cây rừng từ 1 đến 2 lần

B. Chăm sóc cây rừng từ 2 đến 3 lần

C. Chăm sóc cây rừng từ 3 đến 4 lần

D. Chăm sóc cây rừng từ 4 đến 5 lần

Câu 60: Ý nào không phải mục đích của việc chăm sóc rừng?

A. Hạn chế sự phát triển của cỏ dại, sâu bệnh.

B. Làm đất tơi xốp

C. Mở rộng diện tích đất rừng

D. Bổ sung thêm dinh dưỡng cho cây rừng

Câu 61: Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây?

A. Bảo vệ rừng đầu nguồn

B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên

C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép

D. Mở rộng diện tích rừng

Câu 62: Đâu là ý nghĩa của việc bảo vệ rừng?

A. Khai thác gỗ, củi cho con người

B. Lưu giữ carbon

C. Bảo vệ tài nguyên đa dạng sinh học

D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người

Câu 63: Công việc nào không thể làm để phát triển, bảo vệ rừng và môi trường sinh thái là

A. Tham gia phong trào “Tết trồng cây” ở địa phương

B. Chặt cây xanh ở khu đô thị, nơi công cộng

C. Tuyên truyền bảo vệ rừng và môi trường sinh thái

D. Tận dụng khoảng trống quanh gốc cây xanh đô thị

Câu 64: Đâu không phải nguyên nhân gây suy giảm diện tích rừng ở nước ta?

A. Đốt rừng làm nương rẫy

B. Chăn thả gia súc

C. Trồng rừng

D. Chặt phá rừng bừa bãi

Câu 65: Bảo vệ rừng mang lại mấy ý nghĩa chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 66: Để bảo vệ rừng cần phải nghiêm cấm hành vi nào?

A. Khai thác gỗ quý hiếm bừa bãi

B. Chăm sóc cây rừng

c. Tuyên truyền bảo vệ rừng, bảo vệ động vật hoang dã

D. Trồng rừng phủ xanh đất trống, đồi trọc 

Câu 67: Đâu không phải biện pháp bảo về rừng?

A. Ngăn chặn và nghiêm cấm mọi hành vi phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng

B. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép

C. Đốt rừng làm nương rẫy

D. Phòng chống cháy rừng

Câu 68: Có mấy biện pháp bảo vệ rừng được đề cập đến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 69: Đâu là biện pháp bảo vệ rừng?

A. Đốt rừng làm nươngrẫy

B. Phòng chống cháy rừng

C. Chăn thả đại gia súc trong rừng mới trồng

D. Khai thác gỗ rừng bừa bãi để làm nhà

Câu 70: Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây?

A. Bảo vệ rừng đầu nguồn

B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên

C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép

D. Mở rộng diện tích rừng


Đề cương ôn tập học kì 1 - Công nghệ 7 Kết nối tri thức


I. Giới hạn nội dung ôn tập

Ôn tập kiến thức 3 chương.

Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% 

Nội dung nửa sau học kì I: 75%

Chương 1: Trồng trọt

- Nêu vai trò của nghề nông đối với đời sống con người và nền kinh tế.

- Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam.

- Kể tên các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau,...). Cho một ví dụ hoa

- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong quá trình trồng trọt.

- Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót

- Nêu các cách trồng phổ biến.

- Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước

- Trình bày được mục đích của công việc làm đất, bón phân lót.

Chương 2: Lâm nghiệp

* Giới thiệu về rừng

- Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng.

- Trình bày được vai trò của từng loại rừng.

- Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta.

- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất).

* Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu.

- Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần.

- Nêu được các công việc chăm sóc rừng.

* Bảo vệ rừng

- Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng.

- Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.

- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng.

- Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.


II. Đề thi minh họa

Câu 1. Có mấy loại chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Đâu là chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng?

A. Chế phẩm diệt sâu bọ làm từ ớt, tỏi, gừng

B. Chế phẩm bảo vệ cây trồng

C. Chế phẩm trừ sâu từ chanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Quy trình trồng cây cải xanh gồm mấy bước?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 4. Bước 1 của quy trình trồng cây cải xanh là:

A. Chuẩn bị đất trồng

B. Chuẩn bị hạt giống

C. Gieo trồng

D. Chăm sóc cây

Câu 5. Bước 2 của quy trình trồng cây cải xanh là:

A. Chuẩn bị đất trồng

B. Chuẩn bị hạt giống

C. Gieo trồng

D. Chăm sóc cây

Câu 6. Bước 3 của quy trình trồng cây cải xanh là:

A. Chuẩn bị đất trồng

B. Chuẩn bị hạt giống

C. Gieo trồng

D. Chăm sóc cây

Câu 7. Bước 4 của quy trình trồng cây cải xanh là:

A. Chuẩn bị đất trồng

B. Chuẩn bị hạt giống

C. Gieo trồng

D. Chăm sóc cây

Câu 8. Đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao là:

A. Ứng dụng quy trình canh tác tiên tiến, canh tác hữu cơ, công nghệ sinh học

B. Sử dụng giống cây trồng cho năng suất, chất lượng cao

C. Ứng dụng thiết bị và quy trình quản lí tự động hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đâu là mô hình trồng cây công nghệ cao?

A. Thủy canh

B. Khí canh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Trồng cây theo hình thức thủy canh là:

A. Trồng trực tiếp vào môi trường dinh dưỡng dạng nước hoặc giá thể không phải đất.

B. Trồng cây trong môi trường không khí, trong đó rễ cây được phun sương chất dinh dưỡng theo định kì

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 11. Trồng cây theo hình thức khí canh là:

A. Trồng trực tiếp vào môi trường dinh dưỡng dạng nước hoặc giá thể không phải đất.

B. Trồng cây trong môi trường không khí, trong đó rễ cây được phun sương chất dinh dưỡng theo định kì

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 12. Có mấy cách tưới nước cho cây trồng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Theo em, cây trồng được tưới theo cách nào sau đây?

A. Tưới thấm

B. Tưới ngập

C. Tưới phun mưa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Có mấy cách thu hoạch cây trồng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Có cách thu hoạch cây trồng nào?

A. Hái

B. Cắt

C. Nhổ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Rừng nào sau đây được phân loại theo điều kiện lập địa?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

Câu 17. Theo mục đích sử dụng, rừng gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Theo mục đích sử dụng có loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng phòng hộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Mục đích của rừng sản xuất là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Mục đích của rừng đặc dụng là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Mục đích của rừng phòng hộ là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là:

A. Mùa xuân

B. Mùa thu

C. Cả A và B đều đúng

D. Mùa mưa

Câu 23. Thời vụ trồng rừng ở miền Nam là:

A. Mùa xuân

B. Mùa thu

C. Cả A và B đều đúng

D. Mùa mưa

Câu 24. Giai đoạn chuẩn bị trồng rừng gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Giai đoạn chuẩn bị trồng rừng có bước nào sau đây?

A. Chuẩn bị cây con

D. Làm đất trồng cây

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 26. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có:

A. Cây con có bầu đất

B. Cây con rễ trần

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Làm đất trồng cây rừng gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Làm đất trồng cây rừng có bước nào sau đây?

A. Cuốc lớp đất màu để riêng một bên

B. Bón lót

C. Lấp hố

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Trồng rừng bằng cây con có bầu đất gồm mấy bước?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 30. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:

A. Tạo lỗ trong hố trồng

B. Rạch bỏ bầu đất

C. Đặt bầu cây xuống hố

D. Lấp và nén đất lần 1

Câu 31. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:

A. Tạo lỗ trong hố trồng

B. Rạch bỏ bầu đất

C. Đặt bầu cây xuống hố

D. Lấp và nén đất lần 1

Câu 32. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:

A. Tạo lỗ trong hố trồng

B. Rạch bỏ bầu đất

C. Đặt bầu cây xuống hố

D. Lấp và nén đất lần 1

Câu 33. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất là:

A. Tạo lỗ trong hố trồng

B. Rạch bỏ bầu đất

C. Đặt bầu cây xuống hố

D. Lấp và nén đất lần 1

Câu 34. Biện pháp bảo vệ rừng:

A. Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân

B. Chủ động thực hiện tuần tra, canh gác, phòng cháy chữa cháy

C. Nghiêm cấm phá hoại rừng, lấn chiếm đất rừng, săn bắn và mua bán động vật rừng bị cấm khai thác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Người ta tiến hành làm cỏ sau khi trồng cây rừng bao lâu?

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 1 – 3 tháng

Câu 36. Làm hàng rào bảo vệ rừng bằng:

A. Cây dứa dại

B. Cây tre

C. Cây nứa

D. Cả 3 đáp án trên


Đề cương ôn tập học kì 1 - Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Câu 1. Bước 2 của quy trình giâm cành là:

A. Chuẩn bị giá thể giâm cành

B. Chuẩn bị cành giâm

C. Giâm cành vào giá thể

D. Chăm sóc cành giâm

Câu 2. Bước 4 của quy trình giâm cành là:

A. Chuẩn bị giá thể giâm cành

B. Chuẩn bị cành giâm

C. Giâm cành vào giá thể

D. Chăm sóc cành giâm

Câu 3. Chăm sóc cành giâm cần đảm bảo yêu cầu:

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Có mấy cách cắm cành giâm vào giá thể?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Theo nguồn gốc, rừng phân loại thành:

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Rừng tràm

Câu 6. Theo trữ lượng, rừng phân loại thành:

A. Rừng rất giàu

B. Rừng giàu

C. Rừng nghèo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Rừng trồng lại được phân loại theo:

A. Nguồn gốc

B. Loài cây

C. Trữ lượng

D. Điều kiện địa lập

Câu 8. Rừng tre nứa được phân loại theo:

A. Nguồn gốc

B. Loài cây

C. Trữ lượng

D. Điều kiện địa lập

Câu 9. Rừng sản xuất:

A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ

B. Nghiên cứu khoa học

C. Bảo vệ đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Rừng đặc dụng:

A. Khai thác gỗ

B. Bảo tồn gene sinh vật rừng

C. Bảo vệ nguồn nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Rừng phòng hộ:

A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ

B. Nghiên cứu khoa học

C. Bảo vệ đất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa?

A. Rừng núi đá

B. Rừng già

C. Rừng tràm

D. Rừng thứ sinh

Câu 13. Mục đích sử dụng của rừng sản xuất:

A. Khai thác gỗ

B. Khai thác lâm sản ngoài gỗ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ:

A. Bảo vệ nguồn nước

B. Bảo vệ đất

C. Chống xói mòn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?

Đề cương Ôn thi Học kì 1 Công nghệ 7 Cánh Diều CTST Kết nối tri thức

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng phòng hộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?

Đề cương Ôn thi Học kì 1 Công nghệ 7 Cánh Diều CTST Kết nối tri thức

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng phòng hộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện công việc?

A. Chuẩn bị cây con

B. Làm đất trồng cây

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Giống cây rừng chuẩn bị trồng có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Làm đất trồng cây là thực hiện công việc nào sau đây?

A. Cuốc lớp đất màu để riêng

B. Bón lót

C. Lấp hố

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Yêu cầu của cây giống con:

A. Khỏe

B. Sinh trưởng tốt

C. Cân đối

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Quá trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước?

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 22. Bước 2 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt cây vào hố

D. Vun gốc

Câu 23. Bước 3 của quy trình trồng trọt bằng cây con có bầu:

A. Tạo lỗ trong hố

B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt cây vào hố

D. Vun gốc

Câu 24. Trồng rừng bằng cây con rễ trần không áp dụng:

A. Vùng đất tốt và ẩm

B. Giống cây phục hổi nhanh

C. Vùng đất xấu

D. Bộ rễ khỏe

Câu 25. Trình bày các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh?

Lời giải:

Các bước chuẩn bị hạt giống trồng cải xanh:

- Bước 1: Lựa chọn giống cải xanh

- Bước 2: Xử lí hạt giống trước khi gieo trồng

- Bước 3: Kiểm tra số lượng hạt giống

Câu 26. Rừng giúp ích như thế nào cho cuộc sống của gia đình em và người dân địa phương nơi em sinh sống?

Lời giải:

Rừng đóng vai trò rất quan trọng đối với cuộc sống của con người và môi trường:

+ Cung cấp nguồn gỗ, củi, điều hòa, tạo ra oxy, điều hòa nước

+ Là nơi ở động thực vật

+ Là nơi lưu trữ các nguồn gen quý hiếm

+ Rừng bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất, đảm bảo cho sự sống

+ Bảo vệ sức khỏe của con người…

icon-date
Xuất bản : 05/12/2022 - Cập nhật : 03/07/2023