logo

Đặt câu với từ chót vót

Câu trả lời chính xác nhất: 

1. Đảo này có những ngọn đồi đá cao chót vót được mây bao phủ; 

2. Những cây chót vót bị hạ xuống; 

3. Cành lá đẹp như bụi cây rợp bóng, thân cao chót vót; 

4. Địa hình của Mông Cổ gồm những con sông, dòng suối, núi cao chót vót, cao nguyên mênh mông và đồng cỏ trải dài; 

5. Trên mọi cây tuyết tùng chót vót và sừng sững của Li-băng; 

6. "Lâu đài" cao chót vót được bảo vệ bởi thành lũy gấp đôi; 

7. Đây là núi cẩm thạch hùng vĩ, cao chót vót cách mặt biển 2.032 mét;

8. Tân Tây Lan nổi tiếng trên khắp thế giới về các hồ, vịnh hẹp chạy giữa những vách đá cao, núi cao chót vót

9. Ngọn núi cao chót vót.

10. Dãy núi các thung lũng ngắn và dốc đứng cao chót vót; 

11. Chim đại bàng “đóng ổ nó tại nơi cao”, ở những chỗ cao chót vót không ai leo lên được, nó đặt chim non ở nơi an toàn...

12. Cành lá đẹp như bụi cây rợp bóng, thân cao chót vót

13. Cuộc sống ở độ cao chót vót đã định hình các động vật gan lì nhất hành tinh.

14. Cây cau ở sau vườn nhà em cao chót vót

15. Con đường dẫn qua những ngọn núi chót vót và những khe núi thăm thẳm của Quận 2.

16. Cây tre cao chót vót. 

17. Bầu trời cao chót vót.

18. Cột cờ lũng cú cao chót vót trên cái điểm đặt gọi là đầu cầu của Tổ quốc

19. Cả nhà em đi ăn ở nhà hàng sang trọng, lúc thanh toán giá cao chót vót

20. Gần nhà em mới có một cây cột điện, chao ôi nó cao chót vót

Để giúp các bạn hiểu hơn về câu hỏi Đặt câu với từ Chót vót và một số kiến thức mở rộng khác liên quan tới từ chót vót, Toploigiai đã mang tới bài mở rộng kiến thức sau đây, mời các bạn cùng tham khảo để mở rộng hành trang tri thức của mình nhé!


Chót vót là gì?

Chót vót nghĩa là cao vượt hẳn lên trên tất cả, trông trơ trọi.

Ví dụ về các sự vật chót vót:

Ngọn cây cao chót vót

Đứng chót vót trên đỉnh núi

Đặt câu với từ Chót vót

>>> Tham khảo: Đặt câu với từ To lớn


Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Chót vót

Đồng nghĩa với từ Chót vót:

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

=> Từ đồng nghĩa với chót vót là cao tít, chon von, lêu nghêu.

Trái nghĩa với từ Chót vót:

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

=> Từ trái nghĩa với chót vót là lè tè, lùn xủn, thấp bé, lùn tịt

>>> Tham khảo: Đặt câu với từ chăm chỉ và lười biếng

-------------------------

Trên đây Toploigiai đã mang tới cho các bạn câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi Đặt câu với từ chót vót. Hi vọng cùng với một số kiến thức mở rộng liên quan tới cụm từ chót vót sẽ giúp các bạn học tập tốt hơn. Mời các bạn đến với câu hỏi tiếp theo.

icon-date
Xuất bản : 24/11/2022 - Cập nhật : 24/11/2022