logo

Đặt câu với các từ sau: tích tắc, rì rào, khúc khích, lộp bộp, phấp phới, nhấp nhô, lênh khênh, sừng sững, khúc khuỷu, loằng ngoằng

Cùng Toploigiai tham khảo một số cách đặt câu với các từ: tích tắc, rì rào, khúc khích, lộp bộp, phấp phới, nhấp nhô, lênh khênh, sừng sững, khúc khuỷu, loằng ngoằng trong nội dung bài viết dưới đây nhé!


Một số lưu ý khi đặt câu

- Đặt câu đúng với yêu cầu bài

- Đặt câu phải có nghĩa, khiến cho người đọc dễ hiểu.


Đặt câu với các từ: tích tắc, rì rào, khúc khích, lộp bộp, phấp phới, nhấp nhô, lênh khênh, sừng sững, khúc khuỷu, loằng ngoằng.

+ Tích tắc:

1. Đồng hồ kêu tích tắc

2. Tích tắc mỗi phút trôi qua.

3. Chiếc đồng hồ phát ra âm thanh tích tắc.

4. Mỗi tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ cũ kĩ thật chậm chạp.

5. Tích tắc, tích tắc chiếc đồng hồ kêu

Đặt câu với các từ sau: tích tắc, rì rào, khúc khích, lộp bộp, phấp phới, nhấp nhô, lênh khênh, sừng sững, khúc khuỷu, loằng ngoằng

+ Rì rào

1. Sóng vỗ rì rào

2. Tiếng gió rì rào qua bụi tre

3. Mưa rì rào qua khung cửa sổ.

4. Suối chảy rì rào.

5. Nước tuôn từ thác xuống một âm thanh rì rào hiện ra.

+ Khúc khích

1. Nói cười khúc khích

2. Em bé đứng dậy nô đùa với tôi và khúc khích cười.

3. Ở gần nhà tôi có bãi đất nhỏ, trẻ em hay nô đùa và tám chuyện khúc khích ở đó.

Đặt câu với các từ sau: tích tắc, rì rào, khúc khích, lộp bộp, phấp phới, nhấp nhô, lênh khênh, sừng sững, khúc khuỷu, loằng ngoằng

+ Lộp bộp

1. Tiếng mưa rơi lộp bộp trước hiên nhà

2. Lộp bộp như gà mổ mo

3. Ếch kêu lộp bộp dưới cánh đồng.

+ Phấp phới

1. Lá cờ Tổ quốc bay phấp phới.

2. Bên kia đó, phấp phới những em nhỏ dắt tay nhau tới trường.

3. Phấp phới lá cờ đỏ Việt Nam trên khán đài.

+ Nhấp nhô

1. Mặt trời mọc nhấp nhô trên đỉnh núi

2. Quả đồi bên cạnh nhà tôi nhấp nhô.

3. Nhấp nhô những tảng đá trên mặt nước.

+ Lênh khênh

1. Bạn Dũng cao lênh khênh

2. Muộn rồi Hoa mới đến lớp, nhìn dáng vẻ lênh khênh, yếu ớt của cô ấy.

+ Sừng sững

1. Đám mây trôi sừng sững giữa bầu trời

2. Cô ấy đứng sừng sững trước mặt nhìn tôi.

+ Khúc khuỷu

1. Con đường quanh co khúc khuỷu

2. Đường đi khó khăn, những con dốc dài và khúc khuỷu.

+ Loằng ngoằng

1. Bạn Lan viết chữ rất loằng ngoằng

2. Cô ấy nói chuyện loằng ngoằng khiến tôi không hiểu.

3. Loằng ngoằng trong cách giải thích của cô ấy.

icon-date
Xuất bản : 11/11/2022 - Cập nhật : 03/07/2023