Trí thức là một từ trong Tiếng Việt chỉ một người có kiến thức sâu rộng về một hoặc nhiều lĩnh vực, sự hiểu biết của người này hơn hẳn mặt bằng chung ở xã hội vào từng thời kỳ.
- Tri thức: Những hiểu biết về sự vật, hiện tượng
- Trí thức: Người lao động trí óc
Trí thức là từ dùng để chỉ những nghành nghề, công việc sử dụng đầu óc như: Giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, lập trình viên.v.v..
Đồng nghĩa với trí thức là từ: Kiến thức, tri thức, kho tàng nhân loại
Đồi bại, mất dạy, mất nết, suy đồi…
1. “Kiến thức” là rào cản trí thức.
- CN: “Kiến thức”
- VN: là rào cản trí thức.
2. Nguyễn Văn Tố là một nhà trí thức yêu nước
- CN: Nguyễn Văn Tố
- VN: là một nhà trí thức yêu nước
3. Đặng Văn Ngữ - một trí thức yêu nước đã dâng hiến cả cuộc đời mình cho sự nghiệp khoa học và bảo vệ độc lập, tự do của Tố quốc.
- CN: Đặng Văn Ngữ
- VN: một trí thức yêu nước đã dâng hiến cả cuộc đời mình cho sự nghiệp khoa học và bảo vệ độc lập, tự do của Tố quốc.
4. Người trí thức yêu nước là một bài tập đọc nằm trong SGK Tiếng việt 3
- CN: Người trí thức yêu nước
- VN: là một bài tập đọc nằm trong SGK Tiếng việt 3
5. Đội ngũ trí thức Việt Nam với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước
- CN: Đội ngũ trí thức Việt Nam
- VN: với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước