logo

Đặt câu với từ trí tuệ

Trí tuệ là một năng lực riêng vốn có của con người, nó được hiểu là một nhận thức lý tính khi đạt đến một trình độ nhất định. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết hơn về từ “Trí tuệ” trong bài viết dưới đây nhé!

Trí tuệ là một năng lực riêng vốn có của con người

Cặp từ trái ngược về trí tuệ (có nghĩa)

Giỏi - dốt

Thông minh - đần độn

Nhanh trí - chậm chạp,

Tư duy chậm - tư duy nhanh

Nhanh trí - chậm chạp,

Sáng suốt - u tối

Có trí - nản lòng,

Hay - dở


Đặt câu với từ trí tuệ

1. Trí tuệ nhân tạo đang dần thay thế một số công việc của con người

- CN: Trí tuệ nhân tạo

- VN: đang dần thay thế một số công việc của con người

2. Bạn An bị mắc căn bệnh thiểu năng trí tuệ.

- CN: Bạn An

- VN: bị mắc căn bệnh thiểu năng trí tuệ.

3. Lan có một trí tuệ sắc bén và tinh xảo.

- CN: Lan

- VN: có một trí tuệ sắc bén và tinh xảo.

4. Đọc sách giúp chúng ta mở mang trí tuệ.

- CN: Chúng ta

- VN: mở mang trí tuệ.

5. Phải có trí tuệ sắc sảo mới là một người lập trình giỏi.

- Danh từ: trí tuệ

- CN: người lập trình 

6. Nơi nào có sự thông minh, nơi đó cũng có trí tuệ.

- Tính từ: Thông minh

7. Trí tuệ xuất hiện ở mọi nơi, trong mọi lớp vỏ bọc.

8. Trí tuệ nhân tạo là sự hoàn chỉnh thực sự đầu tiên trên thế giới.

- CN: Trí tuệ nhân tạo

- VN: là sự hoàn chỉnh thực sự đầu tiên trên thế giới.

9. Em có trí tuệ siêu phàm

- CN: Em

- VN: có trí tuệ siêu phàm

10. Trí tuệ là khả năng suy nghĩ và hành động của con người khi sử dụng kiến thức.

- CN: Trí tuệ

- VN:  là khả năng suy nghĩ và hành động của con người khi sử dụng kiến thức.

icon-date
Xuất bản : 08/02/2023 - Cập nhật : 03/07/2023