Từ nhỏ nhoi gợi lên một cảm giác vô cùng bé nhỏ không đáng kể hay sự yếu ớt mong manh. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết hơn về từ “Nhỏ nhoi” trong bài viết dưới đây nhé!
Từ nhỏ nhoi là từ láy bộ phận (láy âm đầu) - có sự lặp lại về các âm tiết.
Các từ đồng nghĩa với từ nhỏ nhoi là: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, nhỏ tí,…
Các từ trái nghĩa với từ nhỏ nhoi là: to lớn, lớn lao, khổng lổ, vĩ đại,…
1. Tuy tôi làm giúp cha một việc nhỏ nhoi nhưng cha tôi rất quý trọng điều đó.
QHT: Tuy - nhưng
CN: Tôi, cha tôi
VN: làm giúp cha một việc nhỏ nhoi, rất quý trọng điều đó
2. Thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến thật nhỏ nhoi và yếu đuối
- CN: Thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
- VN: thật nhỏ nhoi và yếu đuối
3. Tôi dành dụm được một khoản tiền nhỏ nhoi
- CN: Tôi
- VN: dành dụm được một khoản tiền nhỏ nhoi
4. Cô ấy trông rất nhỏ nhoi
- CN: Cô ấy
- VN: rất nhỏ nhoi
5. Việc làm nhỏ nhoi ấy đã giúp ích cho cộng đồng.
- CN: Việc làm nhỏ nhoi ấy
- VN: đã giúp ích cho cộng đồng
6. Lan có vóc dáng vô cùng nhỏ nhoi
- CN: Lan
- VN: có vóc dáng vô cùng nhỏ nhoi
7. Những món quà tuy nhỏ nhoi nhưng đã giúp các bạn học sinh vùng cao được cắp sách đến trường.
- QHT: Tuy - nhưng
- CN: Những món quà
- VN: tuy nhỏ nhoi nhưng đã giúp các bạn học sinh vùng cao được cắp sách đến trường
8. Tôi muốn tâm sự với bạn một điều nhỏ nhoi
- CN: Tôi
- VN: muốn tâm sự với bạn một điều nhỏ nhoi
9. Đôi bàn tay nhỏ nhoi của mẹ bế em lúc thuở bé
- CN: Đôi bàn tay nhỏ nhoi của mẹ
- VN: bế em lúc thuở bé
10. Tôi dành dụm được chút vốn liếng nhỏ nhoi để xây nhà mới.
- CN: tôi
- VN: dành dụm được chút vốn liếng nhỏ nhoi để xây nhà mới
11. Căn nhà nhỏ nhoi dưới chân núi
- CN: Căn nhà
- VN: nhỏ nhoi dưới chân núi
12. Những điều nhỏ nhoi mang lại bài học to lớn
- CN: Những điều nhỏ nhoi
- VN: mang lại bài học to lớn