Dịu dàng là một từ chỉ sự êm ái, nhẹ nhàng, mang lại một cảm giác dễ chịu. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết về từ “Dịu dàng” trong bài viết dưới đây nhé!
Trong Tiếng việt, từ dịu dàng có thể được xác định thành nhiều loại từ tùy trong từng trường hợp. Từ dịu dàng có thể là một tính từ và là một từ láy bộ phận (láy âm đầu)
- Các từ đồng nghĩa với từ dịu dàng: thùy mị, dịu hiền, nết na, hiền lành, hiền dịu,…
- Các từ trái nghĩa với từ dịu dàng: Ghê gớm, đanh đá, khó tính, hung dữ,…
1. Lan rất ngọt ngào và dịu dàng
- CN: Lan
- VN: rất ngọt ngào và dịu dàng
2. Thầy nói với tôi một cách rất dịu dàng
- CN: Thầy
- VN: nói với tôi một cách rất dịu dàng
3. Ánh dịu dàng đỡ tôi đứng dậy
- CN: Ánh
- VN: dịu dàng đỡ tôi đứng dậy
4. Cô gái ấy rất dịu dàng và biết cách cư xử.
- CN: Cô gái ấy
- VN: rất dịu dàng và biết cách cư xử
5. Anh ấy là người dịu dàng và giàu tình cảm.
- CN: Anh ấy
- VN: là người dịu dàng và giàu tình cảm
6. Người phụ nữ luôn luôn có bản chất dịu dàng
- CN: Người phụ nữ
- VN: luôn luôn có bản chất dịu dàng
7. Cây dịu dàng tỏa hương thơm ngát khắp căn phòng bé nhỏ
- CN: Cây
- VN: dịu dàng tỏa hương thơm ngát khắp căn phòng bé nhỏ
8. Lan dịu dàng cất giọng hát cao vút của mình
- CN: Lan
- VN: dịu dàng cất giọng hát cao vút của mình
9. Diễm My vẫn đẹp và dịu dàng như ngày nào.
- CN: Diễm My
- VN: vẫn đẹp và dịu dàng như ngày nào
10. Ông ngoại tôi có giọng nói trầm lắng và dịu dàng
- CN: Ông ngoại tôi
- VN: có giọng nói trầm lắng và dịu dàng
11. Bà dịu dàng chỉnh lại quần áo cho tôi
- CN: Bà
- VN: dịu dàng chỉnh lại quần áo cho tôi
12. Khuôn mặt ấy toát lên sự dịu dàng và nhân hậu.
- CN: Khuôn mặt ấy
- VN: toát lên sự dịu dàng và nhân hậu
13. Cô ấy hiền lành, dịu dàng và không bao giờ nổi giận
- CN: Cô ấy
- VN: hiền lành, dịu dàng và không bao giờ nổi giận
14. Chị gái tôi rất dịu dàng và nết na.
- CN: Chị gái tôi
- VN: rất dịu dàng và nết na
15. Âm thanh vang lên dịu dàng, dễ nghe quá!
- CN: Âm thanh
- VN: vang lên dịu dàng, dễ nghe quá!