logo

Đặt câu sử dụng cặp từ trái nghĩa gầy béo

Gầy - béo là hai tính từ dùng để miêu tả ngoại hình, đây cũng là một cặp từ trái nghĩa được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Mời bạn đọc cùng tham khảo về cặp từ trái nghĩa này và cách đặt câu sử dụng cặp từ trái nghĩa gầy béo trong bài viết này.


Giải nghĩa từ gầy - béo

- Gầy: đây là tính từ dùng để miêu tả cơ thể người và động vật ở trạng thái có ít mỡ và thịt

- Béo: đây là tính từ trái với gầy. Dùng để miêu tả cơ thể người và động vật ở trạng thái có nhiều mỡ, hoặc dùng để chỉ thức ăn có chứa nhiều chất béo


Đặt câu sử dụng cặp từ trái nghĩa gầy béo

- Minh rất béo còn Lan rất gầy.

- Em thì gầy, chị gái em thì béo

- Là bạn học cùng lớp nhưng Nam to béo còn Hào lại thấp gầy

- Bố mẹ bảo ăn phải ăn nhiều cho béo vì em quá gầy

- Bông thì béo phì còn Bin thì gầy yếu

- Nhung đã gầy hơn em vì dạo này em béo hơn trước

- Trái nghĩa với béo là gầy.

- Hồi bé Mạnh rất béo còn lớn lên lại rất gầy

- Em gầy quá, ăn nhiều chút cho béo đi!

- Ăn nhiều dầu mỡ dễ béo lắm đó, không gầy được đâu!

- Bi béo sắp đổi tên thôi vì gầy nhất nhà rồi

- Mẹ em không cho em ăn đồ chiên rán vì nó rất dễ béo mặc dù em rất gầy

- Em gái em quá gầy và không thể béo mặc dù đã uống rất nhiều thuốc tăng cân

- Cô ấy bị bệnh béo phì, nhưng cô ấy vẫn không lên kế hoạch ăn uống phù hợp để giảm cân cho gầy bớt

Đặt câu sử dụng cặp từ trái nghĩa gầy béo

Từ bắt đầu bằng tiếng gầy (có nghĩa)

- Gầy gò: có nghĩa khái quát là gầy: thân hình gầy gò, người ốm yếu, gầy gò

- Gầy nhom: Vừa gầy vừa bé

- Gầy yếu: có nghĩa gầy gò và ốm yếu.

- Gầy còm: có nghĩa là gầy và còi cọc.

- Gầy guộc: có nghĩa nói về mức độ gầy đến mức chỉ còn da bọc xương.

- Gầy đét: quá gầy, là từ đồng nghĩa với gầy guộc, gầy ốm, tong teo.


Những cặp từ trái nghĩa liên quan

- Tả hình dáng: 

Béo – gầy

Cao – lù

Béo múp míp – gầy tong teo

To tướng – bé tẹo

Mập – gầy.

- Tả hành động:

 Khóc - cười

Đứng - ngồi

Lên - xuống

- Tả trạng thái: 

Buồn – vui

Lạc quan - bi quan

Sướng - khổ

Hạnh phúc - bất hạnh.

- Tả phẩm chất: 

Tốt - xấu

Hiền lành – độc ác

Khiêm tốn – kiêu căng

Khéo léo – vụng về

Ngoan – hư

Cao thượng – hèn hạ.

--------------------------

Trên đâyToploigiai đã cung cấp cho các bạn thông tin chi tiết về cặp từ trái nghĩa gầy - béo và các ví dụ đặt câu với cặp từ gầy - béo. Chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 15/01/2023 - Cập nhật : 03/07/2023

Tham khảo các bài học khác