logo

Công thức cấu tạo Phenyl axetat

Câu hỏi: Phenyl axetat có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C6H5COOCH3.

B. CH3COOC6H5.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. C6H5CH2COOCH3.

Lời giải: 

Đáp án đúng: BCH3COOC6H5.

Giải thích:

Phenyl axetat là este của phenol và axit axetic

- Công thức phân tử: C8H8O2

- Công thức cấu tạo: CH3COOC6H5

Phenyl axetat có công thức cấu tạo nào sau đây?
Phenyl axetat có công thức cấu tạo nào sau đây?(ảnh 2)

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm các tính chất của Este cũng như của Phenyl axetat nhé!


Mục lục nội dung

I. ESTE

1. Este là gì?

Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacbohidric bằng nhóm OR' thì sẽ thu được este.

Công thức chung của este là RCOOR'.

(R là H hoặc là gốc hidro cacbon, R’ là gốc hidro cacbon)

2. Phân loại este

a. Este no, đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2)

b. Este không no đơn chức

Este đơn chức, mạch hở, không no: CmH2m+2-2kO2 (k là số liên kết pi, k ≥ 2)

VD: Este đơn chức, mạch hở, không no và có chứa 1 liên kết đôi: CmH2m-2O2

c. Este đa chức

Este tạo bởi axit đơn chức và rượu đa chức có dạng: (RCOO)mR’

Este tạo bởi rượu đơn chức và axit đa chức có dạng: R (COOR’)m

Este tạo bời axit đa chức R(COOH)n và ancol đa chức R’(OH)m có dạng: Rm(COO)nmR’n

3. Tính chất vật lí este

Thường là chất lỏng dễ bay hơi có mùi thơm dễ chịu của trái cây. Ví dụ: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,...

Một số este có khối lượng phân tử rất lớn có thể ở trạng thái rắn như mỡ động vật, sáp ong.

Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước, dễ tách chiết bằng phễu chiết.

Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiều so với nhiệt độ sôi của các axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.

Là dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ.

 4. Tính chất hóa học este

* Phản ứng thủy phân môi trường Axit (H+)

R-COO-R' + H-OH ⇋ R-COOH + R'-OH

- Phản ứng thủy phân môi trường Bazơ (OH-)

R-COO-R' + NaOH ⟶ R-COONa + R'-OH

Ví dụ:

CH3COOC2H5 + NaOH ⟶ CH3COONa + C2H5OH

CH2=CH-COO-CH3 + NaOH ⟶ CH2=CH-COONa + CH3-OH

- Một số phản ứng Este đặc biệt

Este X + NaOH ⟶ 2 muối + H2O

⇒ X là este của phenol, có công thức là C6H5OOC–R

Este X + NaOH ⟶ 1 muối + 1 anđehit

⇒ X là este đơn chức, có công thức là R–COO–CH=CH–R’

Este X + NaOH ⟶ 1 muối + 1 xeton

⇒ X là este đơn chức, có công thức là R’–COO–C(R)=C(R”)R’’’

Este X + AgNO3/NH3 + H2O ⟶ 2Ag + 2 muối

⇒ X là este của axit focmic, có công thức là HCOO-R'

- Phản ứng Este chứa gốc không no

- Phản ứng H2 (xt, Ni, to)

CH2=CH-COO-CH3 + H2 ⟶ C2H5COO-CH3

- Phản ứng trùng hợp (tạo polime)

nCH3COOCH=CH2 ⟶ Poli (vinyl axetat)

nCH2=C(CH3)-COOCH3 ⟶ Thủy tinh hữu cơ

5. Điều chế este

Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol và axit

RCOOH + R’OH ⟶ RCOOR’ + H2O

Thực hiện phản ứng cộng giữa axit và hidrocacbon không no

CH3COOH + C2H2 ⟶ CH3COOCH=CH2

Thực hiện phản ứng giữa phenol và anhidrit axit

(CH3CO)2O + C6H5OH ⟶ CH3COOH + CH3COOC6H5

*Nhận biết các este

Este của axit fomic có khả năng tráng gương.

Các este của ancol không bền bị thủy phân tạo anđehit có khả năng tráng gương.

Este không no có phản ứng làm mất màu dung dịch brom.

Este của glixerol hoặc chất béo khi thủy phân cho sản phẩm hòa tan Cu(OH)2.


II.PHENYL AXETAT:

1. Tính chất vật lí và nhận biết

- Phenyl axetat là một chất rắn, nóng chảy ở khoảng 50độC

2. Tính chất hóa học

a. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit

Công thức cấu tạo Phenyl axetat (ảnh 3)

b. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm 

Công thức cấu tạo Phenyl axetat (ảnh 4)

c. Điều chế

- Phenyl axetat thường sản xuất từ phản ứng của phenol với anhydrit axetic.

   C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH

- Một cách khác để sản xuất Phenyl axetat là tách cacboxyl aspirin.

icon-date
Xuất bản : 04/12/2021 - Cập nhật : 08/12/2021