Cách dùng Whom
Whom được sử dụng như hình thức bổ túc từ, khi mà từ đứng trước Whom là một chủ ngữ chỉ người.
Ví dụ:
(Người phụ nữ, người mà anh gặp là mẹ tôi.)
(Những chàng trai mà anh thấy là các anh họ tôi.)
Trong văn nói người ta thường sử dụng Who hay That thay cho Whom, hoặc có thể bỏ Whom đi.
Ví dụ:
=> Văn nói: The woman who you meet if my mother.
=> Văn nói: The man you meet is my father
Trong trường hợp Whom với vai trò làm từ bổ túc cho một giới từ thì khi viết ta đặt giới từ trước Whom, còn khi nói để giới từ phía sau cùng còn whom được thay thế bởi that hoặc bỏ hẳn.
Ví dụ:
=> Văn nói: The woman that I spoke to
=> Văn nói: The driver that Mike helped to
* Lưu ý: Đứng sau whom là một đại từ.
Khi nói về số lượng
- Trong tường hợp nói về số lượng người, từ Whom được sử dụng và có dạng là of whom. Mục đích là để nói về số lượng người mà hành động trong câu nhắm tới. Khi chủ ngữ là một nhóm người, of whom được dùng nói về số lượng người nhất định trong nhóm đó. Khi đấy, câu sẽ bao gồm Quantifier (từ chỉ số lượng)+ of whom+ other infomation.
Ví dụ
There are 15 people in the office, 10 of whom are my friends from high school .
- Trong trường hợp whom làm từ bổ túc cho một giới từ, khi viết ta để giới từ trước whom, khi nói tư để giới từ sau cùng, còn whom được thay thế bằng that hoặc bỏ hẳn.
Ví dụ:
Văn viết: The man to whom I spoke
Văn nói:
The man that I spoke to
The man I spoke to.
WHOM là đại từ nghi vấn có nghĩa là "ai, người nào"
Ví dụ:
+ Whom did you see?
Anh đã gặp ai?
+ Whom did you invite?
Anh mời những ai vậy?
+ Of whom are you speaking?
Anh nói về ai vậy?
+ To whom should I refer to the matter?
Tôi phải tham khảo vấn đề này với ai?
+ By whom was the order executed?
Lệnh đã được ai thực hiện?
Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về cấu trúc whom nhé:
WHOM NGHĨA LÀ GÌ?
WHOM được phát âm theo Anh - Anh là /huːm/. Từ này nghĩa là "người nào, ai". Để có thể nắm được cách phát âm chuẩn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé!
Ví dụ:
+ She just saw a man with whom she used to work.
Cô ấy vừa nhìn thấy một người đàn ông mà cô ấy đã từng làm việc
+ That’s the woman whom I met yesterday.
Đó là người phụ nữ mà tôi đã gặp hôm qua.
+ She saw the faces of those whom she loved at her birthday celebration.
Cô đã nhìn thấy khuôn mặt của những người mà cô yêu quý trong lễ sinh nhật của mình
+ The kids whom you met on Saturday are coming to dinner
Những đứa trẻ mà bạn gặp vào thứ Bảy, họ đang đến đây ăn tối.
+ Actually, my best friend knew very little about the man with whom she had promised to spend the winter.
Thực ra, người bạn thân nhất của tôi biết rất ít về người đàn ông mà cô ấy đã hứa cùng nhau trải qua mùa đông.