Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, các thầy cô nên chỉnh sửa theo ý của mình, để phù hợp với từng khu vực.
Phòng Giáo dục Đào tạo Quận …. Trường Tiểu học: ………. | Bài Ôn Tập: Toán – Tiếng Việt Lớp 1 Thời gian làm bài: ……… | ||
Họ và tên: ……………………………. | Lớp: ……….. | ||
Điểm | Nhận xét | ||
|
|
Câu 1: Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
6 | 12 | 18 |
|
| 36 |
|
|
|
| 60 |
Câu 2: Điền vào chỗ trống: tr hay ch?
Cây …e
Mái …e
Vui …ơi
…ốn tìm
Bánh …ưng
…ong xanh
Câu 3: Đánh dấu P vào các ô ứng với phương tiện giao thông đường bộ (theo mẫu)
Xe đạp | R |
| Tàu thủy | ☐ |
Máy bay | ☐ |
| Xích lô | ☐ |
Xà lan | ☐ |
| Trực thăng | ☐ |
Xe tải | ☐ |
| Tàu hỏa | ☐ |
Câu 4: Em hãy trang trí đường diềm sau đây:
Cách 1: Lấy link này dán vào phần nộp bài: https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScUHCKrWS4K_Di2WrpX4s_V3mXM_T1yzuR4z2AgzPsAuvD9cw/viewform?usp=sf_link
Cách 2: Muốn chỉ sửa mẫu theo ý mình: Vào google Driver -->Driver của tôi --> Bấm chuột phải chọn google biểu mẫu -->Đánh ra 10 câu theo ý của mình (Làm sẵn trước khi nào trả lời câu hỏi lấy link dán vào để nộp bài)
Trường ………………………………. Lớp: 2/… Họ và tên học sinh: ............................................................... | Số báo danh |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: TOÁN Ngày kiểm tra: ...............................
| |||
Giám thị 1 | Giám thị 2 | Số mật mã | Số thứ tự |
Điểm | Nhận xét của Giáo viên | Giám khảo 1 | Giám khảo 2 | Số mật mã | Số thứ tự |
| Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào đáp án đúng tương ứng (a, b, c) | |
……/0,5đ | Câu 1: Số 55 đọc đúng là: a. Năm lăm b. Năm mươi năm c. Năm mươi lăm | |
……/0,5đ | Câu 2: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 19, 27, 68, 94 b. 94, 27, 68, 19 c. 94, 68, 27, 19 | |
……/0,5đ | Câu 3: 30 cm = ......... dm. Số cần điền vào chỗ trống là: a. 3 b. 30 c. 33 | |
……/0,5đ | Câu 4: 9 + 6 – 7 = ? Kết quả phép tính là: a. 7 b. 8 c. 15 | |
……/0,5đ | Câu 5: Tìm hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: a. 2 b. 3 c. 4 | |
……/0,5đ | Câu 6: Hình nào dưới đây vẽ đoạn thẳng AB: a. Hình A b. Hình B c. Hình C | |
……/ 1 đ | Phần II: Tự Luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: 58 + 37 .............. .............. .............. 83 - 24 .............. .............. ..............
| |
……/ 1 đ | Câu 2: Tìm x: x – 15 = 26 …………………………… …………………………… | |
……/ 2 đ
……/ 2 ñ | Câu 3: Tính: a) 8giờ + 6giờ = ………………… b) 14kg – 9kg = …………………. Câu 4: Băng giấy xanh dài 45cm, băng giấy đỏ ngắn hơn băng giấy xanh 9cm. Hỏi băng giấy đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Giải ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... Câu 5: Đọc tên hình đúng với mỗi hình dưới đây A B M N D C Q P ………………………………………. ………………………………………….. | |
……/ 1 đ | Câu 6: Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số. Giải: ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... |